Đơn vị: Công ty TNHH TM DV Thế Anh Địa chỉ: 136 Lý Thái Tổ-Huế
Mẫu số: S02a - DN
SỔ CÁI
(Trích tháng 01 năm 2014)
Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp Số hiệu: TK 642
(ĐVT: Đồng)
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Số | tiền | Ghi chú | ||
SH | NT | Nợ | Có | ||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | G |
Số dư đầu kỳ... | |||||||
Số phát sinh | |||||||
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
03/03 | 0213 | 03/03 | Chi phí cán bộ đi | 111 | 2.500.000 | ||
tập huấn | |||||||
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
31/03 | 0235 | 31/03 | Kết chuyển | 911 | 7.987.734 | ||
Cộng phát sinh Số dư cuối tháng | x x | 7.987.734 | 7.987.734 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM DV Thế Anh - 4
- Phương Pháp Xác Định Giá Vốn Hàng Bán
- Kế Toán Chi Phí Bán Hàng Và Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp
- Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM DV Thế Anh - 8
Xem toàn bộ 64 trang tài liệu này.
Người lập sổ Kế toán trưởng
Ngày 31 tháng 03 năm 2012
Giám đốc công ty
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
2.1.3.2. Kế toán chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng tại công ty TNHH TM DV Thế Anh bao gồm tất cả những chi phí có liên quan đến hoạt động bán hàng như: Chi phí lương cho nhân viên bán hàng, chi phí dịch vụ điện nước cho bộ phận bán hàng, chi phí vận chuyển hàng đi bán...
Để thực hiện công tác kế toán chi phí bán hàng tại công ty, kế toán sử dụng TK 641 cùng một số chứng từ: Hóa đơn, phiếu chi, giấy biên nhận...
Nghiệp vụ: Ngày 04/01/2014 chi tiền mặt thanh toán tiền vận chuyển hàng đi bán
ở Kỳ Thịnh là: 1.400.000 đồng.
Định khoản nghiệp vụ: Nợ TK 641: 1.400.000 đ
Có TK 111: 1.400.000 đ
.
Với nghiệp vụ này kế toán tiến hành lập phiếu chi.
Đơn vị: Công ty TNHH TM DV Thế Anh
Địa chỉ: 136 Lý Thái Tổ -Huế
Mẫu 02 - TT Số 05
Nợ TK 641
Có TK 111
PHIẾU CHI
Ngày 04 tháng 01 năm 2014
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thành Công Địa chỉ: Bộ phận bán hàng
Về khoản: Chi vận chuyển hàng đi bán.
Số tiền: 1.400.000 đ (Viết bằng chữ): Một triệu bốn trăm ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: 01 chứng từ gốc
Ngày 04 tháng 01 năm 2014
Giám đốc Kế toán trưởng
tiền
Người lập phiếu
Thủ quỹ Người nhận
Căn cứ trên chứng từ gốc kế toán tiến hành lập chứng từ ghi sổ cho từng nghiệp vụ liên quan đến chi phí bán hàng phát sinh trong ngày để làm căn cứ cuối ngày vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ và sổ cái.
Căn cứ trên phiếu chi 035 kế toán lập chứng từ ghi sổ 0243 cho nghiệp vụ này.
Số hiệu TK | Số tiền | Ghi chú | ||
Nợ | Có | |||
A | B | C | 1 | D |
Chi tiền vận chuyển | 641 | 111 | 1.400.000 | |
Cộng | x | x | 1.400.000 |
Đơn vị: Công ty TNHH TM DV Thế Anh Mẫu số: S02a - DN Địa chỉ: 136 Lý Thái Tổ -Huế Số: 0243
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 04 tháng 01 năm 2014
(ĐVT: Đồng)
Kèm theo: 01 chứng từ gốc
Người lập trưởng
(Ký, họ tên)
Kế
toán
(Ký, họ tên)
Cuối tháng kế toán thực hiện bút toán kết chuyển chi phí bán hàng và tiến hành lập chứng từ ghi sổ số 0255. Kế toán định khoản:
Nợ TK 911: 18.425.200 đ
Đơn vị: Công ty TNHH TM DV Thế Anh Mẫu số: S02a - DN Địa chỉ: 136 Lý Thái Tổ -Huế Số: 0255
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 01 năm 2014
(ĐVT: Đồng)
Kèm theo: 01 chứng từ gốc
Người lập trưởng
(Ký, họ tên)
Kế
toán
(Ký, họ tên)
Có TK 642: 18.425.200 đ
Số hiệu TK | Số tiền | Ghi chú | ||
Nợ | Có | |||
A | B | C | 1 | D |
Kết chuyển chi phí bán hàng | 911 | 641 | 18.425.200 | |
Cộng | x | x | 18.425.200 |
Đơn vi: Công ty TNHH TM DV Thế Anh Mẫu số: S02b - DN Địa chỉ: 136 Lý Thái Tổ -Huế
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
(Tháng 01 năm 2014)
Người lập sổ
(Ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 01 năm 2014
Kế toán trưởng Giám đốc công ty
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Cùng với quá trình lập chứng từ ghi sổ, cuối ngày căn cứ vào chứng từ ghi sổ đã lập kế toán tiến hành vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ cho đến cuối tháng khóa sổ tính ra số phát sinh.
Số tiền | ||
Ngày tháng | Số chứng từ | |
A | B | 1 |
......... | ......... | ......... |
04/03 | 0243 | 1.400.000 |
......... | ......... | ......... |
31/03 | 0255 | 18.425.200 |
Cộng | 18.425.200 |
Để theo dõi chi phí bán hàng một cách cụ thể kế toán tiến hành mở sổ cái, sổ cái được ghi chi tiết cho từng loại chi phí phát sinh trong tháng liên quan đến hoạt động bán hàng của doanh nghiệp.
Đơn vị: Công ty TNHH TM DV Thế Anh Địa chỉ: 136 Lý Thái Tổ -Huế
Mẫu số: S02a - DN
SỔ CÁI
(Trích tháng 01 năm 2014) Tên tài khoản: Chi phí bán hàng
Số hiệu: TK 641
(ĐVT: Đồng)
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Số | tiền | Ghi chú | ||
SH | NT | Nợ | Có | ||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | G |
Số dư đầu kỳ... | |||||||
Số phát sinh | |||||||
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
04/03 | 0243 | 03/03 | Chi phí vận chuyển | 111 | 1.400.000 | ||
hàng đi bán | |||||||
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
31/03 | 0255 | 31/03 | Kết chuyển | 911 | 18.425.200 | ||
Cộng phát sinh Số dư cuối tháng | x x | 18.425.200 | 18.425.200 |
Người lập sổ Kế toán trưởng
Ngày 31 tháng 03 năm 2012
Giám đốc công ty
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
2.2. Xác định kết quả kinh doanh
Xác định kết quả tiêu thụ chính là quá trình kết chuyển doanh thu, chi phí nhằm mục đích xác định lợi nhuận của hoạt động tiêu thụ hàng hóa tại một doanh nghiệp.
Để thực hiện công tác kế
toán xác định kết quả
tiêu thụ, kế
toán tại công ty
TNHH TM DV Thế Anh sử dụng TK 911.
Quá trình xác định kết quả tiêu thụ được thể hiện thông qua sơ đồ sau: TK 632 TK 911 TK 511
175.878.433
243.336.028
Tk 641
18.425.200
TK 642
7.987.734
Cuối tháng kế toán thực hiện bút toán kết chuyển và chứng từ ghi sổ.
Số hiệu TK | Số tiền | Ghi chú | ||
Nợ | Có | |||
A | B | C | 1 | D |
Kết chuyển doanh thu tháng 03/2012 | 511 | 911 | 243.336.028 | |
Cộng | x | x | 243.336.028 |
Đơn vị: Công ty TNHH TM DV Thế Anh Mẫu số: S02a - DN Địa chỉ: 136 Lý Thái Tổ -Huế Số: 0271
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 01 năm 2014
(ĐVT: Đồng)
Kèm theo: 01 chứng từ gốc
Người lập trưởng
(Ký, họ tên)
Kế
toán
(Ký, họ tên)
Kế toán lập chứng từ ghi sổ thể hiện bút toán kết chuyển chi phí trong tháng bao gồm: Giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
Số | hiệu TK | Số tiền | Ghi chú | ||
Nợ | Có | ||||
A | B | C | 1 | D | |
Kết chuyển giá vốn hàng bán | 911 | 632 | 175.878.433 | ||
Kết chuyển chi phí bán hàng | 911 | 641 | 18.425.200 | ||
Kết chuyển chi phí quản lý doanh | 911 | 642 | 7.987.734 | ||
nghiệp | |||||
Cộng | x | x | 202.291.367 |
Đơn vị: Công ty TNHH TM DV Thế Anh Mẫu số: S02a - DN Địa chỉ: 136 Lý Thái Tổ -Huế Số: 0283
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 01 năm 2014
(ĐVT: Đồng)
Kèm theo: 01 chứng từ gốc
Người lập trưởng
(Ký, họ tên)
Kế
toán
(Ký, họ tên)
Đơn vi: Công ty TNHH TM DV Thế Anh Mẫu số: S02b - DN Địa chỉ: 136 Lý Thái Tổ -Huế
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
(Tháng 01 năm 2014)
Người lập sổ
(Ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 01 năm 2014
Kế toán trưởng Giám đốc công ty
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Căn cứ chứng từ ghi sổ kế toán lập sổ đăng ký chứng từ ghi sổ xác định kết quả hoạt động tiêu thụ của doanh nghiệp trong tháng 01 năm 2014.
Số tiền | ||
Ngày tháng | Số chứng từ | |
31/03 | 0271 | 243.336.028 |
31/03 | 0283 | 202.291.367 |
Đơn vị: Công ty TNHH TM DV Thế Anh Mẫu sổ: S02C1 - DN Địa chỉ: 136 Lý Thais Tổ -Huế
SỔ CÁI
(Trích tháng 01 năm 2014)
Tên tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh Số hiệu: TK 911
(ĐVT: Đồng)
Người lập sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 01 năm 2014
Giám đốc công ty
(Ký, họ tên)
Căn cứ chứng từ ghi sổ số 0271 và 0283 kế toán lập sổ cái TK 911 để theo dõi kết quả hoạt động tiêu thụ trong tháng 01 năm 2014.
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Số tiền | Ghi chú | |||
SH | NT | Nợ | Có | ||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | G |
31/03 | 0271 | Kết chuyển doanh thu | 511 | 243.336.028 | |||
31/03 | 0198 | Kết chuyển giá vốn | 632 | 175.878.433 | |||
31/03 | 0255 | Kết chuyển CPBH | 641 | 18.425.200 | |||
31/03 | 0235 | Kết chuyển CPQLDN | 642 | 7.987.734 | |||
Lợi nhuận hoạt động kinh doanh | 421 | 41.044.661 |