hoạt động, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
+ Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính.
+ Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Tài khoản này phải phản ánh đầy đủ, chính xác kết quả hoạt động kinh doanh của kỳ kế toán. Kết quả hoạt động kinh doanh phải được hạch toán chi tiết theo từng loại hoạt động (hoạt động sản xuất, chế biến, hoạt động kinh doanh thương mại, dịch vụ, hoạt động tài chính...). Trong từng loại hoạt động kinh doanh có thể cần hạch toán chi tiết cho từng loại sản phẩm, từng ngành hàng, từng loại dịch vụ.
- Các khoản doanh thu và thu nhập được kết chuyển vào tài khoản này là số doanh thu thuần và thu nhập thuần.
2.5.3. Chứng từ kế toán
- Phiếu kết chuyển
- Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
2.5.4. Tài khoản sử dụng
Sử dụng TK 911 – xác định kết quả kinh doanh Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 911
Nợ TK 911 Có
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán;
- Chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và chi phí khác;
- Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp;
- Kết chuyển lãi.
- Doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán trong kỳ;
- Doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác và khoản ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Kết chuyển lỗ.
2.5.5. Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
Sơ đồ 2.12. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh
632,635,
641, 642, 811
911 511, 515, 711
KC chi phí KC doanh thu và thu nhập khác
8211,8212 8212
KC chi phí thuế TNDN hiện hành và chi phí thuế TNDN hoãn lại
KC khoản giảm chi phí thuế TNDN hoãn lại
421 421
KC lãi hoạt động kinh doanh trong kỳ
KC lỗ hoạt động kinh doanh trong kỳ
CHƯƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT NHẬT MINH SÀI GÒN
3.1. Giới thiệu về quá trình hình thành và phát triển tại công ty TNHH kỹ thuật Nhật Minh Sài Gòn.
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT NHẬT MINH SÀI SÒN
Địa chỉ: 109 Công Hòa, P.12, Q.Tân Bình, Tp.HCM
Tel: (+84)62 966 990 – 0937 951 186 Fax: 08.62 966 992
Mail: info@nhatminhist.com
Công ty là nhịp cầu kết nối giữa các nhà sản xuất hàng đầu thế giới về các dụng cụ cắt gọt như lưỡi cưa, dao doa, phay ngón, khoan, dao phay, cắt rảnh, cắt đứt, tiện,…; dụng cụ mài như đá mài kim cương, đá mài Norton,…;dụng cụ đánh bóng và các loại máy công nghiệp như Rondcom, Surfcom, máy đo 3 chiều CMM, máy tiện,… với thị trường Việt Nam và tới cả thị trường nước ngoài.
Được hình thành năm 2009, bắt đầu từ 1 văn phòng đại diện nhỏ của Công ty TNHH Nhật Minh (Hà Nội). Đến năm 2011, Nhật Minh Sài Gòn chính thức trở thành công ty hoạt động độc lập trong hệ thống Nhat Minh Group.
Cho đến nay, bằng sự nỗ lực của các cấp lãnh đạo, cũng như toàn bộ CBNV, Công ty TNHH kỹ thuật Nhật Minh Sài Gòn được sự tin tưởng của các khách hàng, đối tác và hiện là nhà phân phối chính thức dụng cụ cắt gọt của các hãng nổi tiếng như: Okazaki, Magafor, Norton Grinding Wheel, Sutton, Becker,...
3.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại công ty TNHH kỹ thuật Nhật Minh Sài Gòn.
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
PHÒNG NGHIỆP VỤ
PHÒNG KẾ TOÁN
Giám đốc:
- Là người trực tiếp điều hành mọi hoạt động kinh doanh của công ty theo đúng phương hướng và mục tiêu. Giao dịch, đàm phán, ký kết hợp đồng và đồng thời cũng là người chịu trách nhiệm tình hình kinh doanh của công ty.
- Xây dựng nội quy lao động, ban hành các quy chế trong công ty theo thẩm quyền.
Phó giám đốc:
- Tham mưu cho giám đốc về tình hình hoạt động kinh doanh của công ty.
- Có thẩm quyền điều động nhân sự, quản lý vấn đề tài chính và mảng kinh doanh cho công ty.
- Đề ra chiến lược, phương hướng và mục tiêu kinh doanh của công ty.
Phòng nghiệp vụ tổng hợp:
- Quản lý, theo dòi về việc cung cấp dịch vụ, hàng hóa cho khách hàng.
- Tìm kiếm khách hàng cho công ty.
Phòng kế toán:
- Tham mưu cho giám đốc trong lĩnh vực quản lý tài chính và tổ chức hạch toán kế toán. Giám sát hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty theo đúng các chuẩn mực và luật kế toán hiện hành nhằm phản ánh kịp thời, chính xác, đầy đủ các hoạt động sản xuất kinh doanh và tình hình tài sản của công ty.
- Kế toán phân tích hoạt động kinh doanh và lập báo cáo tài chính.
3.3. Tổ chức công tác kế toán tại công ty TNHH kỹ thuật Nhật Minh Sài Gòn.
3.3.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty TNHH kỹ thuật Nhật Minh Sài Gòn
3.3.1.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán
KẾ TOÁN TRƯỞNG | |||
KẾ TOÁN TỔNG HỢP | KẾ TOÁN KHO |
Có thể bạn quan tâm!
- Sơ Đồ Kế Toán Các Nghiệp Vụ Kinh Tế Chủ Yếu
- Sơ Đồ Kế Toán Các Nghiệp Vụ Kinh Tế Chủ Yếu
- Sơ Đồ Kế Toán Các Nghiệp Vụ Kinh Tế Chủ Yếu
- Sổ Cái Doanh Thu Bán Hàng Và Cung Cấp Dịch Vụ
- Trình Tự Hạch Toán Và Các Nghiệp Vụ Thực Tế Phát Sinh
- Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Kỹ thuật Nhật Minh Sài Gòn - 9
Xem toàn bộ 101 trang tài liệu này.
3.3.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận
Kế toán trưởng: Là người tổ chức chỉ đạo thực hiện toàn bộ công tác kế toán tài chính, thông tin kinh tế trong toàn công ty. Đồng thời hướng dẫn, thể chế và cụ thể hoá kịp thời các chính sách, chế độ, thể lệ tài chính kế toán của Nhà nước và Công ty. Hướng dẫn, kiểm tra, chỉ đạo hạch toán, lập kế hoạch tài chính, chịu trách nhiệm trước giám đốc Công ty về công tác tài chính kế toán của Công ty.
Kế toán tổng hợp: Ghi sổ tổng hợp, lập các báo cáo Công ty. Ngoài ra kế toán tổng hợp cũng là người kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ của chứng từ cũng như việc ghi chép sổ kế toán liên quan đến hoạt động kinh doanh của công ty.
Kế toán kho: Lập chứng từ nhập xuất, chi phí mua hàng, hoá đơn bán hàng. Tính giá nhập xuất vật tư hàng nhập khẩu, lập phiếu nhập xuất và chuyển cho bộ phận liên quan. Tham gia công tác kiểm kê định kỳ. Nộp chứng từ và báo cáo kế toán theo qui định.
3.3.2. Chính sách kế toán tại công ty
- Chế độ kế toán: Công ty áp dụng chế độ kế toán theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01/01 kết thúc vào 31/12 hằng năm.
- Đơn vị tiền tệ: VNĐ và USD
- Hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên và giá trị lập dự phòng hàng tồn kho là hiệu số giữa giá trị thuần và chi phí ước tính để bán chúng.
- Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
- Xác định giá trị hàng xuất kho, tồn kho cuối kỳ: Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc, theo phương pháp nhập trước xuất trước
- Phương pháp khấu hao theo đường thẳng
- Hình thức sổ kế toán áp dụng: Ghi sổ trên máy vi tính
- Phần mềm kế toán sử dụng tại công ty: Phần mềm kế toán Bravo 7
Sơ đồ 3.1. Sơ đồ hình thức ghi sổ trên máy vi tính
Chứng từ kế toán
Phần mềm kế toán
- Báo cáo tài chính
- Báo cáo kế toán quản trị
Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại
SỔ KẾ TOÁN
- Sổ tổng hợp
- Sổ chi tiết
Máy vi tính
Ghi chú
Nhập số liệu hàng ngày In sổ, báo cáo cuối kỳ Đối chiếu, kiểm tra
CHƯƠNG 4: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT NHẬT MINH SÀI GÒN
4.1. Đặc điểm kinh doanh, các phương thức tiêu thụ và thanh toán tại Công ty TNHH kỹ thuật Nhật Minh Sài Gòn
4.1.1. Đặc điểm kinh doanh
Công ty TNHH kỹ thuật Nhật Minh Sài Gòn là công ty thương mại nối liền giữa các nhà sản xuất lớn như Wendt India Limited, Ok Tool Co.,Ltd, JD Tools, Magafor…đến với người tiêu dung trong và ngoài nước, đặc biệt là nhà phân phối chính thức dụng cụ cắt gọt của các hãng nổi tiếng như: Okazaki, Magafor, Norton Grinding Wheel, Sutton, Becker,...
4.1.2. Các phương thức tiêu thụ và thanh toán
- Phương thức tiêu thụ hàng hóa:
+ Phương thức bán buôn: Doanh nghiệp chuyển hàng đến người mua và tùy thuộc vào hợp đồng đã thương lượng mà người mua thanh toán ngay hoặc nợ lại.
Phương thức này được áp dụng với các khách hàng như: CXSG, Nghệ Tinh, DMC, Nhị Việt, Ngọc Thành, Foster, Duy Khanh…
+ Phương thức bán lẻ: Khách hàng mua hàng tại công ty và thanh toán ngay nên sản phẩm hàng hóa được ghi nhận doanh thu của đơn vị một cách trực tiếp.
+ Xuất khẩu trực tiếp: Phương thức mà đơn vị trực tiếp đàm phán, ký kết hợp đồng xuất khẩu với nước ngoài, trực tiếp giao hàng và thu tiền hàng.
Phương thức này được áp dụng với các khách hàng như: Onishi, Takako, Tosok, Servo, Okaya, Daiwa, Unika, Sharpmind,…
- Phương thức thanh toán:
+ Thanh toán bằng tiền mặt: Theo phương thức này khách hàng có thể được hưởng chiếc khấu theo hóa đơn
+ Thanh toán không dùng tiền mặt: Khách hàng chuyển khoản qua ngân hàng hoặc dùng séc thanh toán.
4.2. Kế toán doanh thu và thu nhập khác
4.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
4.2.1.1. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu xuất kho
- Phiếu thu
4.2.1.2. Tài khoản và sổ sách sử dụng
- TK 511: doanh thu bán hàng hóa
- Sổ cái TK 511 Quý 1 năm 2016
4.2.1.3. Minh họa một số nghiệp vụ thực tế phát sinh
- Ngày 4/1/2016 Công ty xuất bán dụng cụ cắt gọt cho Công ty TNHH Foster QN theo Hóa đơn GTGT số 0000854 (Phụ lục HĐ GTGT đầu ra), giá bán chưa thuế 6.005.600 vnđ, thuế GTGT 10%, kế toán định khoản:
Nợ 131 6.606.160
Có 511 6.005.600
Có 33311 600.560
- Ngày 31/3/2016 Công ty xuất bán dụng cụ cắt gọt cho Công ty TNHH Sharpmind technology Việt Nam theo Hóa đơn GTGT số 0000946 (Phụ lục HĐ
GTGT đầu ra), giá bán chưa thuế 52.248.000 vnđ, thuế GTGT 10%, kế toán định khoản:
Nợ 131 57.472.800
Có 511 52.248.000
Có 33311 5.224.800
- Cuối kỳ kết chuyển TK 511 sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh, kế toán định khoản:
Nợ 511 2.519.258.346
Có 911 2.519.258.346
Công ty TNHH kỹ thuật Nhật Minh Sài Gòn 109 Cộng Hòa, P. 12, Q. Tân Bình, TP.HCM
SỔ CÁI
Quý 1 năm 2016
NT ghi sổ | Chứng từ ghi sổ | Diễn giải | TK Đ/ứ | Số tiền | Mã t tệ | Tỷ giá | ||
Số hiệu | Ngày, tháng | Nợ | Có | |||||
- - | Dư đầu kỳ | |||||||
04/01/2016 | 854 | 04/01/2016 | Bán hàng Foster QN | 131 | 6,005,600 | VND | 1 | |
05/01/2016 | 855 | 05/01/2016 | Bán hàng SPC | 131 | 15,883,650 | USD | 22,530 | |
05/01/2016 | 856 | 05/01/2016 | Bán hàng Nissey | 131 | 47,110,200 | VND | 1 | |
05/01/2016 | 857 | 05/01/2016 | Bán hàng New | 131 | 15,410,500 | VND | 1 | |
12/01/2016 | 859 | 12/01/2016 | Xuất bán Mtex | 131 | 11,022,950 | VND | 1 | |
12/01/2016 | 860 | 12/01/2016 | Xuất bán Sharpmind | 131 | 2,016,000 | VND | 1 | |
12/01/2016 | 861 | 12/01/2016 | Xuất bán Nghệ Tinh | 131 | 3,450,000 | VND | 1 | |
13/01/2016 | 862 | 13/01/2016 | Xuất bán Unika | 131 | 36,291,065 | VND | 1 | |
13/01/2016 | 863 | 13/01/2016 | Xuất bán Spit (Juki + Toyo) | 131 | 27,032,000 | VND | 1 | |
13/01/2016 | 864 | 13/01/2016 | Xuất bán Onishi | 131 | 858,000 | VND | 1 | |
14/01/2016 | 865 | 14/01/2016 | Xuất bán Okaya | 131 | 50,148,000 | VND | 1 | |
14/01/2016 | 866 | 14/01/2016 | Xuất bán TCIE | 131 | 645,000 | VND | 1 | |
19/01/2016 | 867 | 19/01/2016 | Xuất bán Tosok | 131 | 225,492,213 | USD | 22,455 | |
20/01/2016 | 868 | 20/01/2016 | Xuất bán Spit (Towa + Mitsuba) | 131 | 39,901,000 | VND | 1 | |
20/01/2016 | 869 | 20/01/2016 | Bán hàng CXSG (Vikyno + Mitsuba) | 131 | 38,329,000 | VND | 1 | |
20/01/2016 | 870 | 20/01/2016 | Xuất bán Daiwa | 131 | 110,573,400 | VND | 1 | |
20/01/2016 | 871 | 20/01/2016 | Xuất bán NME | 131 | 22,212,753 | VND | 1 | |
21/01/2016 | 872 | 21/01/2016 | Bán hàng Takako 1 - HD T1 | 131 | 83,388,970 | VND | 1 | |
21/01/2016 | 873 | 21/01/2016 | Bán hàng Takako 1 - HD T1 | 131 | 30,613,472 | VND | 1 | |
21/01/2016 | 874 | 21/01/2016 | Bán hàng Takako 2- HD T1 | 131 | 14,722,300 | VND | 1 | |
21/01/2016 | 875 | 21/01/2016 | Xuất bán Okaya | 131 | 127,428,000 | VND | 1 | |
21/01/2016 | 876 | 21/01/2016 | Bán hàng Nhị Việt | 131 | 2,447,200 | VND | 1 | |
21/01/2016 | 878 | 21/01/2016 | Bán hàng DMC (Ohmori + Duy Khanh) | 131 | 4,650,000 | VND | 1 | |
21/01/2016 | 879 | 21/01/2016 | Bán hàng Onishi | 131 | 860,000 | VND | 1 | |
22/01/2016 | 880 | 22/01/2016 | Bán hàng Servo | 131 | 59,921,000 | VND | 1 |
Tên TK: Doanh thu bán hàng hóa Số hiệu: 5111
881 | 22/01/2016 | Xuất bán Foster DN | 131 | 1,401,500 | VND | 1 | ||
25/01/2016 | 882 | 25/01/2016 | Xuất bán DMC (Piston) | 131 | 4,786,000 | VND | 1 | |
25/01/2016 | 883 | 25/01/2016 | Bán hàng CXSG (Mitsuba) | 131 | 16,875,000 | VND | 1 | |
25/01/2016 | 884 | 25/01/2016 | Xuất bán Nhị Việt | 131 | 2,334,000 | VND | 1 | |
25/01/2016 | 885 | 25/01/2016 | Xuất bán Sharpmind | 131 | 31,890,000 | VND | 1 | |
27/01/2016 | 888 | 27/01/2016 | Xuất bán CXSG (Ohno) | 131 | 3,688,000 | VND | 1 | |
08/01/1900 | 889 | 28/01/2016 | Xuất bán Cát Anh | 131 | 4,648,300 | VND | 1 | |
01/02/2016 | 891 | 01/02/2016 | Xuất bán Okaya | 131 | 71,964,000 | VND | 1 | |
01/02/2016 | 893 | 01/02/2016 | Bán hàng SPC | 131 | 22,623,166 | VND | 1 | |
01/02/2016 | 894 | 01/02/2016 | Bán hàng Nissey | 131 | 62,019,000 | VND | 1 | |
01/02/2016 | 898 | 01/02/2016 | Xuất bán Mtex | 131 | 19,419,880 | VND | 1 | |
01/02/2016 | 895 | 01/02/2016 | Xuất bán Sovitcom | 131 | 2,854,000 | VND | 1 | |
01/02/2016 | 897 | 01/02/2016 | Bán hàng Ngọc Thành | 131 | 4,620,610 | VND | 1 | |
17/02/2016 | 900 | 17/02/2016 | Bán hàng Tiến Tuấn | 131 | 5,896,269 | VND | 1 | |
17/02/2016 | 901 | 17/02/2016 | Bán hàng CXSG | 131 | 120,106,000 | VND | 1 | |
18/02/2016 | 902 | 18/02/2016 | Xuất bán Foster DN | 131 | 1,933,800 | VND | 1 | |
19/02/2016 | 904 | 19/02/2016 | Bán hàng Minh Ngọc | 131 | 2,640,000 | VND | 1 | |
22/02/2016 | 906 | 22/02/2016 | Xuất bán Unika | 131 | 42,811,328 | VND | 1 | |
22/02/2016 | 907 | 22/02/2016 | Xuất bán Unika | 131 | 54,823,552 | VND | 1 | |
22/02/2016 | 908 | 22/02/2016 | Bán hàng Takako | 131 | 99,278,760 | VND | 1 | |
22/02/2016 | 905 | 22/02/2016 | Bán hàng CXSG | 131 | 22,286,000 | VND | 1 | |
23/02/2016 | 909 | 23/02/2016 | Xuất bán Tosok | 131 | 81,476,037 | VND | 1 | |
23/02/2016 | 910 | 23/02/2016 | Bán hàng DMC | 131 | 4,008,000 | VND | 1 | |
24/02/2016 | 912 | 24/02/2016 | Xuất bán Daiwa | 131 | 104,161,000 | VND | 1 | |
24/02/2016 | 911 | 24/02/2016 | Bán hàng CXSG | 131 | 11,747,000 | VND | 1 | |
26/02/2016 | 913 | 26/02/2016 | Bán hàng CXSG | 131 | 39,779,000 | VND | 1 | |
26/02/2016 | 914 | 26/02/2016 | Bán hàng DMC | 131 | 476,000 | VND | 1 | |
26/02/2016 | 915 | 26/02/2016 | Xuất bán NME | 131 | 4,842,000 | VND | 1 | |
29/02/2016 | 916 | 29/02/2016 | Bán hàng CXSG | 131 | 59,034,000 | VND | 1 | |
29/02/2016 | 917 | 29/02/2016 | Xuất bán Nghệ Tinh | 131 | 5,175,000 | VND | 1 | |
01/03/2016 | 919 | 01/03/2016 | Xuất bán Mtex | 131 | 23,630,420 | VND | 1 | |
01/03/2016 | 920 | 01/03/2016 | Xuất bán Okaya | 131 | 46,240,000 | VND | 1 | |
02/03/2016 | 921 | 02/03/2016 | Bán hàng SPC | 131 | 68,308,665 | VND | 1 | |
02/03/2016 | 922 | 02/03/2016 | Bán hàng Servo | 131 | 56,140,000 | VND | 1 | |
07/03/2016 | 923 | 07/03/2016 | Bán hàng Duy Khanh | 131 | 3,326,500 | VND | 1 | |
08/03/2016 | 924 | 08/03/2016 | Bán hàng CXSG | 131 | 24,464,000 | VND | 1 | |
08/03/2016 | 925 | 08/03/2016 | Bán hàng CXSG | 131 | 6,064,000 | VND | 1 | |
09/03/2016 | 926 | 09/03/2016 | Bán hàng Ngọc Thành | 131 | 2,450,000 | VND | 1 | |
14/03/2016 | 927 | 14/03/2016 | Bán hàng DMC | 131 | 7,950,000 | VND | 1 | |
16/03/2016 | 928 | 16/03/2016 | Xuất bán Okaya | 131 | 46,080,000 | VND | 1 | |
16/03/2016 | 929 | 16/03/2016 | Bán hàng CXSG | 131 | 16,059,000 | VND | 1 | |
17/03/2016 | 930 | 17/03/2016 | Xuất bán Tosok | 131 | 68,569,452 | VND | 1 | |
19/03/2016 | 931 | 19/03/2016 | Xuất bán Mtex | 131 | 12,176,054 | VND | 1 | |
21/03/2016 | 932 | 21/03/2016 | Bán hàng CXSG | 131 | 6,750,000 | VND | 1 | |
22/03/2016 | 933 | 22/03/2016 | Bán hàng Takako | 131 | 68,103,530 | VND | 1 | |
22/03/2016 | 934 | 22/03/2016 | Bán hàng Takako | 131 | 29,267,682 | VND | 1 | |
22/03/2016 | 935 | 22/03/2016 | Bán hàng Takako | 131 | 10,294,500 | VND | 1 | |
23/03/2016 | 936 | 23/03/2016 | Bán hàng DMC | 131 | 8,180,000 | VND | 1 | |
23/03/2016 | 938 | 23/03/2016 | Xuất bán FOSTER ĐN | 131 | 1,933,800 | VND | 1 | |
23/03/2016 | 939 | 23/03/2016 | Bán hàng CXSG | 131 | 17,063,000 | VND | 1 | |
23/03/2016 | 940 | 23/03/2016 | Xuất bán NME | 131 | 27,038,678 | VND | 1 | |
23/03/2016 | 941 | 23/03/2016 | Bán hàng CXSG | 131 | 14,717,090 | VND | 1 | |
29/03/2016 | 942 | 29/03/2016 | Bán hàng DMC | 131 | 9,172,000 | VND | 1 |
22/01/2016
944 | 29/03/2016 | Xuất bán BIC JAPAN | 131 | 2,484,000 | VND | 1 | ||
30/03/2016 | 945 | 30/03/2016 | Xuất bán Onishi | 131 | 4,538,500 | VND | 1 | |
31/03/2016 | 946 | 31/03/2016 | Xuất bán Sharpmind | 131 | 52,248,000 | VND | 1 | |
31/03/2016 | 53 | 31/03/2016 | Kết chuyển doanh thu 5111 --> 9111 | 9111 | 2,519,258,346 | VND | 1 | |
Tổng phát sinh | 2,519,258,346 | 2,519,258,346 | ||||||
Dư cuối kỳ |