Kế toán vào mục Vốn bằng tiền/Báo có ngân hàng, nhấn F2 để thêm chứng từ mới và nhập dữ liệu dựa trên Giấy báo lãi của ngân hàng vào các tiêu thức trên màn hình.
Biểu số 2.2.5.2:
Sau khi nhập xong, kế toán chọn “Chấp nhận” để lưu và nhấn Esc để quay trở về màn hình ban đầu.
Để xem Sổ cái tài khoản 515 theo hình thức Nhật ký chung, kế toán chọn Báo cáo/Sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung/Sổ cái tài khoản rồi nhập số hiệu TK: 515, chọn thời gian mở sổ (ví dụ từ ngày 01/01/2010 đến ngày 31/12/2010) và nhấp vào ô “Chấp nhận”.
Biểu số 2.2.5.3:
CÔNG TY CP SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH KIM KHÍ Mẫu số S03b-DN
SỐ 6 NGUYỄN TRÃI, NGÔ QUYỀN, HẢI PHÒNG (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Năm 2010
Tên tài khoản: Doanh thu hoạt động tài chính Số hiệu: 515
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ | Diễn giải | Số hiệu TK đối ứng | Số tiền | |||
Số hiệu | Ngày tháng | Nợ | Có | |||
A | B | C | D | H | 1 | 2 |
- Số dư đầu năm | ||||||
- Số phát sinh trong năm | ||||||
…………… | …………… | …………… | ||||
25/12 | GBC 022/12 | 25/12 | Thu lãi tiền gửi | 11214 | 91.695 | |
31/12 | GBC 023/12 | 31/12 | Thu lãi tiền gửi USD | 11223 | 68.445.000 | |
31/12 | GBC 024/12 | 31/12 | Thu lãi tiền gửi | 11211 | 15.929.896 | |
31/12 | GBC 026/12 | 31/12 | Thu lãi tiền gửi | 11213 | 11.480.017 | |
31/12 | GBC 027/12 | 31/12 | Thu lãi tiền ký quỹ | 11213 | 285.090 | |
31/12 | TĐ 72/12 | 31/12 | Kết chuyển doanh thu HĐTC 515 --> 9111 | 9111 | 31.071.551 | |
…………… | …………… | …………… | ||||
- Cộng số phát sinh | 2.471.322.096 | 2.471.322.096 | ||||
- Số dư cuối năm |
Có thể bạn quan tâm!
- Phương Pháp Hạch Toán Doanh Thu Bán Hàng Và Cung Cấp Dịch Vụ
- Kế Toán Chi Phí Bán Hàng Và Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp
- Phương Pháp Hạch Toán Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp
- Phương Pháp Hạch Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
- Về Công Tác Kế Toán Doanh Thu , Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
- Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Sản xuất và Kinh doanh Kim khí - 15
Xem toàn bộ 134 trang tài liệu này.
Ngày 31 tháng 12 năm 2010 | ||
Người ghi sổ | Kế toán trưởng | Giám đốc |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký tên, đóng dấu) |
(Trích 1 trang sổ)
2.2.5.2. Kế toán chi phí tài chính
Các khoản chi phí tài chính tại Công ty Cổ phần Sản xuất và Kinh doanh Kim khí phát sinh chủ yếu từ chi phí lãi vay phải trả cho các khoản vay ngắn hạn, trung và dài hạn, lỗ do chênh lệch tỷ giá…
Kế toán sử dụng TK 635 – Chi phí tài chính để phản ánh các khoản chi phí tài chính này. TK 635 có 2 TK cấp 2:
- TK 6354: Lãi tiền vay
- TK 6356: Lỗ do chênh lệch tỷ giá
Tùy vào hính thức thanh toán các khoản lãi vay mà kế toán tiến hành nhập các thông tin và số liệu vào mục “Phiếu chi tiền mặt” hoặc “Báo nợ ngân hàng” trong phân hệ “Vốn bằng tiền”. Các khoản lỗ do chênh lệch tỷ giá được hạch toán tại mục “Phiếu kế toán khác” trong phân hệ “Kế toán tổng hợp”.
Cuối tháng kế toán vào Bút toán khoá sổ kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính để xác định kết quả kinh doanh.
Ví dụ 2.2.5.2: Ngày 31/12/2010, Phiếu kế toán số 003/12 hạch toán tiền lãi quý 4 năm 2010, số tiền 151.313.016 đồng.
Từ màn hình giao diện chính kế toán vào mục Kế toán tổng hợp/Phiếu kế toán khác, nhấn F2 để nhập phiếu kế toán mới. Sau khi đã nhập xong các thông tin về đối tượng, diễn giải, TK nợ, TK có, số tiền…, kế toán nhấn vào “Chấp nhận” để lưu, nhấn F7 để in chứng từ. Nghiệp vụ vừa nhập sẽ được máy tính tự động nhập vào các sổ kế toán có liên quan.
Để xem Sổ cái TK 635 theo hình thức Nhật ký chung, kế toán chọn “Báo cáo” trên thanh thực đơn, chọn tiếp “Sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung”, mục “Sổ cái tài khoản” và nhập số hiệu TK, thời gian và chọn “Chấp nhận”. Một cửa sổ mới với nội dung là Sổ cái TK 635 sẽ hiện ra trên màn hình.
Biểu số 2.2.5.5:
PHIẾU KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm 2010 |
NỘI DUNG | TÀI KHOẢN | SỐ TIỀN | GHI CHÚ | |||
Ngày | Số | Nợ | Có | |||
31/12 | PKT003 | Hạch toán tiền lãi quý 4 năm 2010 | 6354 | 3111 | 151.313.016 | |
TỔNG CỘNG | 151.313.016 |
Cộng thành tiền (bằng chữ): Một trăm năm mươi mốt triệu ba trăm mười ba ngàn không trăm mười sáu đồng chẵn.
Kèm theo: ………………… chứng từ gốc
Người lập phiếu Kế toán trưởng
Biểu số 2.2.5.6:
CÔNG TY CP SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH KIM KHÍ Mẫu số S03b-DN
SỐ 6 NGUYỄN TRÃI, NGÔ QUYỀN, HẢI PHÒNG (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Năm 2010
Tên tài khoản: Chi phí tài chính Số hiệu: 635
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ | Diễn giải | Số hiệu TK đối ứng | Số tiền | |||
Số hiệu | Ngày tháng | Nợ | Có | |||
A | B | C | D | H | 1 | 2 |
- Số dư đầu năm | ||||||
- Số phát sinh trong năm | ||||||
…………… | …………… | …………… | ||||
28/12 | GBN 021/12 | 28/12 | Trả lãi tiền vay ngắn hạn | 11213 | 135.422.820 | |
28/12 | PC 086/12 | 28/12 | Trả tiền lãi vay dài hạn 6 tháng cuối năm 2010 | 1111 | 8.400.000 | |
31/12 | PKT 003/12 | 31/12 | Hạch toán tiền lãi quý 4 năm 2010 | 3111 | 151.313.016 | |
31/12 | PKT 004/12 | 31/12 | Hạch toán chênh lệch tỷ giá LC154 | 331 | 169.860.021 | |
31/12 | PKT 005/12 | 31/12 | Hạch toán tiền lãi vay tại các ngân hàng đến | 335 | 100.491.493 | |
…………… | …………… | …………… | ||||
31/12 | TĐ 63/12 | 31/12 | Kết chuyển chi phí tài chính 635 --> 9112 | 9112 | 1.645.265.415 | |
- Cộng số phát sinh | 13.018.069.174 | 13.018.069.174 | ||||
- Số dư cuối năm |
Ngày 31 tháng 12 năm 2010 | ||
Người ghi sổ | Kế toán trưởng | Giám đốc |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký tên, đóng dấu) |
(Trích 1 trang sổ)
2.2.6. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác
Năm 2010, Công ty Cổ phần Sản xuất và kinh doanh Kim khí phát sinh rất ít nghiệp vụ liên quan đến thu nhập khác và chi phí khác. Thu nhập khác trong năm vừa qua của Công ty chủ yếu từ hoạt động cho thuê máy nghiền đá và thu nhập từ nhượng bán xe cẩu Kobelco 15LA-0026. Chi phí khác phát sinh trong năm cũng từ việc hạch toán giảm TSCĐ xe cẩu Kobelco 15LA-0026, ngoài ra còn có chi phí khấu hao dây chuyền thiết bị chế biến đá và hạch toán số vỏ chai oxy bị mất, hỏng, không sử dụng được.
Để hạch toán thu nhập khác và chi phí khác, kế toán sử dụng 2 tài khoản:
- TK 711 – Thu nhập khác
- TK 811 – Chi phí khác
Để xem Sổ cái TK 711 và TK 811 năm 2010 theo hình thức Nhật ký chung, kế toán vào mục Báo cáo/Sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung/Sổ cái tài khoản, chọn số hiệu TK 711 hoặc 811, khoảng thời gian từ 01/01/2010 đến 31/12/2010 và chọn “Chấp nhận”
CÔNG TY CP SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH KIM KHÍ Mẫu số S03b-DN
SỐ 6 NGUYỄN TRÃI, NGÔ QUYỀN, HẢI PHÒNG (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Năm 2010
Tên tài khoản: Thu nhập khác Số hiệu: 711
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ | Diễn giải | Số hiệu TK đối ứng | Số tiền | |||
Số hiệu | Ngày tháng | Nợ | Có | |||
A | B | C | D | H | 1 | 2 |
- Số dư đầu năm | ||||||
- Số phát sinh trong năm | ||||||
…………… | …………… | …………… | ||||
09/09 | HĐ 0062971 | 09/09 | Bán xe cẩu Kobelco 15LA-0026 | 131 | 454.545.455 | |
30/09 | HĐ 0027203 | 30/09 | Cho thuê máy nghiền đá T4 | 131 | 90.909.091 | |
30/09 | TĐ 62/09 | 30/09 | Kết chuyển thu nhập khác 711 --> 9113 | 9113 | 545.454.546 | |
31/12 | GBC 010 | 31/12 | Thu lại tiền phí chuyển tiền nhầm | 11217 | 1.339.690 | |
31/12 | TĐ 62/12 | 31/12 | Kết chuyển thu nhập khác 711 --> 9113 | 9113 | 1.339.690 | |
- Cộng số phát sinh | 728.848.907 | 728.848.907 | ||||
- Số dư cuối năm |
Ngày 31 tháng 12 năm 2010 | ||
Người ghi sổ | Kế toán trưởng | Giám đốc |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký tên, đóng dấu) |
(Trích 1 trang sổ)
Biểu số 2.2.6.2:
CÔNG TY CP SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH KIM KHÍ Mẫu số S03b-DN
SỐ 6 NGUYỄN TRÃI, NGÔ QUYỀN, HẢI PHÒNG (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Năm 2010
Tên tài khoản: Chi phí khác Số hiệu: 811
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ | Diễn giải | Số hiệu TK đối ứng | Số tiền | |||
Số hiệu | Ngày tháng | Nợ | Có | |||
A | B | C | D | H | 1 | 2 |
- Số dư đầu năm | ||||||
- Số phát sinh trong năm | ||||||
30/06 | PKT 021/06 | 30/06 | Chuyển CP KH dây chuyền TB chế biến đá --> | 6414 | 198.022.482 | |
30/09 | TĐ 64/06 | 30/09 | Kết chuyển chi phí khác 811 --> 9113 | 9113 | 198.022.482 | |
09/09 | PKT 004/09 | 09/09 | Hạch toán giảm TSCĐ: xe cẩu Kobelco 15LA 0026 | 2113 | 50.840.000 | |
30/09 | PKT 019/09 | 30/09 | Hạch toán số vỏ oxy bị mất, hỏng, không sử dụng | 242 | 86.195.053 | |
30/09 | TĐ 64/12 | 30/09 | Kết chuyển chi phí khác 811 --> 9113 | 9113 | 137.035.053 | |
- Cộng số phát sinh | 335.057.535 | 335.057.535 | ||||
- Số dư cuối năm |
Ngày 31 tháng 12 năm 2010 | ||
Người ghi sổ | Kế toán trưởng | Giám đốc |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký tên, đóng dấu) |