Nghiên cứu đa dạng thành phần loài và quan hệ di truyền của họ Tắc kè Gekkonidae ở một số khu vực núi đá vôi tại Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào - 24

Phụ lục 14: Một số hình ảnh trong nghiên cứu 1) Làm mẫu tiêu bản ở thực địa 2) Điều tra thực địa 3) Đo đếm mẫu vật trên phòng thí nghiệm 4) Các mẫu vật được thu và lưu dữ ở phòng thie nghiệm 5) Các mẫu vật tắc kè tập hợp ...

Nghiên cứu đa dạng thành phần loài và quan hệ di truyền của họ Tắc kè Gekkonidae ở một số khu vực núi đá vôi tại Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào - 23

Gekko gecko Linnaeus 1758 Gekko grossmanni Günther 1994 Gekko kabkaebin Grismer et al. 2019 Gekko palmatus Boulenger 1907 Gekko phuyenensis Nguyen et al. 2021 Gekko reevesii Gray 1831 Gekko russelltraini Ngo Van Tri et al. 2009 Gekko scientiadventura Rösler et al. 2004 Gekko takouensis Ngo et al. ...

Nghiên cứu đa dạng thành phần loài và quan hệ di truyền của họ Tắc kè Gekkonidae ở một số khu vực núi đá vôi tại Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào - 22

8). Cyrtodactylus sp.1 9). Cyrtodactylus sp.2 10). Gehyra mutilata 11). Gehyra sp.1 13). Dixonius siamensis 14). Dixonius lao 15). Dixonius somchanhae 17). Gekko gecko 18). Gekko aaronbaueri 19). Gekko kabkaebin 21). Hemidactylus platyurus 22). Hemidactylus frenatus 23). Hemidactylus garnotii 25). ...

Nghiên cứu đa dạng thành phần loài và quan hệ di truyền của họ Tắc kè Gekkonidae ở một số khu vực núi đá vôi tại Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào - 20

PHỤ LỤC Phụ lục 01: Dữ liệu đo, đếm mẫu của các loài tắc kè. Cyrtodactylus muangfuangensis stt Sex M F F F F Min Max 1 SVL 79.6 83.9 58.5 60.8 60.1 58.5 83.9 2 TaL 104.1 81.9* 80.1 69.1 78.9 69.1 104.1 3 HH 9.1 10.5 7.6 7.2 7.5 7.2 10.5 4 HL 22 21.2 15.9 15.9 15.6 15.6 22 5 ...

Nghiên cứu đa dạng thành phần loài và quan hệ di truyền của họ Tắc kè Gekkonidae ở một số khu vực núi đá vôi tại Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào - 19

168. Pham A.V., Le M.D., Ziegler T., Nguyen T.Q (2019). A new species of Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) from northwestern Vietnam. Zootaxa 4544 (3): 360-380. 169. Phung T.M & Ziegler T. (2011). Another new Gekko species (Squamata: Gekkonidae) from southern Vietnam. Zootaxa 3129: 51-61. ...

Nghiên cứu đa dạng thành phần loài và quan hệ di truyền của họ Tắc kè Gekkonidae ở một số khu vực núi đá vôi tại Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào - 18

110. Meesook W., Sumontha M., Donbundit N., Pauwels O.S.G. (2021). A new cave-dwelling Gekko (Gekko) from Lopburi Province, central Thailand (Squamata, Gekkonidae) Zootaxa 4969: 318-330. 111. Mocquard F. (1890). Diagnoses d'espèces nouvelles de reptiles et de batraciens des iles Bornèo et ...

Nghiên cứu đa dạng thành phần loài và quan hệ di truyền của họ Tắc kè Gekkonidae ở một số khu vực núi đá vôi tại Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào - 17

The border region of Thailand and Peninsular Malaysia. Zootaxa 1875: 51-68. 59. Grismer L.L., Ngo V.T. & Grismer J.L. (2010). A colorful new species of insular rock gecko (Cnemaspis Strauch 1887) from southern Vietnam. Zootaxa 2352: 46-58. 60. Grismer J.L., Grismer L.L. & Chav T. (2010). ...

Nghiên cứu đa dạng thành phần loài và quan hệ di truyền của họ Tắc kè Gekkonidae ở một số khu vực núi đá vôi tại Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào - 16

CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 1. Sitthivong S. , Luu, V.Q., Ha, N.V., Nguyen, T.Q., Le, M.D. & Ziegler, T. (2019) A new species of Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) from Vientiane Province, northern Laos. Zootaxa , 4701 (3), 257-275. ...

Trang chủ Tài liệu miễn phí