BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
---------
TRẦN PHƯỚC THỌ
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN Ý ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ
NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP NGÀNH THUẾ TỈNH LONG AN
Chuyên ngành : Quản lý công Mã số : 60340403
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. Phạm Quốc Hùng
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2016
LỜI CAM ĐOAN
Tôi: Trần Phước Thọ Xin cam đoan rằng:
- Đây là công trình do chính tôi nghiên cứu và trình bày.
- Các số liệu thu thập và kết quả nghiên cứu được trình bày trong đề tài này là trung thực.
- Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung của đề tài nghiên cứu.
Học viên thực hiện
Trần Phước Thọ
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG, HÌNH VẼ VÀ HỘP
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU 1
1.1. Lý do chọn đề tài 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu 3
1.3. Đối tượng nghiên cứu 4
1.4. Phạm vi nghiên cứu 4
1.5. Phương pháp nghiên cứu 4
1.6. Kết cấu luận văn 4
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT 5
2.1. Chính phủ điện tử 5
2.1.1. Định nghĩa 5
2.1.2. Vai trò của chính phủ điện tử 6
2.1.3. Mục tiêu của chính phủ điện tử 6
2.1.4. Lợi ích của chính phủ điện tử 8
2.1.5. Các mô hình giao dịch trong Chính phủ điện tử 9
2.1.6. Các hình thức hoạt động và các dạng dịch vụ cung cấp qua Chính phủ điện tử 11
2.1.7. Các giai đoạn phát triển của chính phủ điện tử 12
2.2. Các mô hình nghiên cứu trước đây 15
2.3. Mức độ dễ dàng sử dụng (PEOU - Perceived ease of use) 19
2.3.1. Định nghĩa 19
2.3.2. Vai trò của Mức độ dễ dàng sử dụng đối với ý định sử dụng Chính phủ điện tử 19
2.4. Mức độ hữu dụng (PU - Perceived usefulness) 19
2.4.1. Định nghĩa 19
2.4.2. Vai trò của Mức độ hữu dụng đối với ý định sử dụng chính phủ điện tử 19
2.5. Mức độ tin cậy (PC - Perceived credibility) 20
2.5.1. Định nghĩa 20
2.5.2. Vai trò của Mức độ tin cậy đối với ý định sử dụng chính phủ điện tử 20
2.6. Khả năng ứng dụng công nghệ (CSE - Computer Self-Efficacy) 20
2.6.1. Địng nghĩa 20
2.6.2. Vai trò của Khả năng ứng dụng công nghệ đối với ý định sử dụng chính phủ điện tử 21
2.7. Chuẩn chủ quan (SN - Subjective norms) 21
2.7.1. Định nghĩa 21
2.7.2. Vai trò của Chuẩn chủ quan đối với ý định sử dụng chính phủ điện tử 21
CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU 24
3.1. Thiết kế nghiên cứu 24
3.2. Đo lường các biến 24
3.3. Xây dựng bảng câu hỏi 25
3.4. Thu thập dữ liệu 27
3.5. Kiểm tra làm sạch dữ liệu 27
3.5.1. Kiểm tra phân phối chuẩn và Outliers 28
3.5.2. Đánh giá độ tin cậy và độ giá trị của thang đo 28
3.5.3. Phân tích phương sai (ANOVA- Analysis of Variance) 29
3.6. Phân tích độ tin cậy (Cronbach alpha) 29
3.7. Phân tích nhân tố khám phá EFA 31
3.8. Phân tích tương quan 31
3.9. Phân tích phương sai (ANOVA) 32
3.10. Phân tích hồi quy 32
CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 34
4.1. Làm sạch dữ liệu và mô tả mẫu 34
4.1.1. Làm sạch dữ liệu 34
4.1.2. Mô tả mẫu 35
4.2. Đánh giá độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach’s Alpha 36
4.2.1. Thang đo về dễ dàng sử dụng 36
4.2.2. Thang đo về Mức độ hữu dụng 37
4.2.3. Thang đo về Mức độ tin cậy 37
4.2.4. Thang đo về Khả năng ứng dụng công nghệ thông tin 38
4.2.5. Thang đo về Chuẩn chủ quan 38
4.2.6. Thang đo về ý định sử dụng 39
4.3. Phân tích nhân tố khám phá EFA 39
4.4. Phân tích tương quan 43
4.5. Kiểm định T-test và Phân tích phương sai (ANOVA) 44
4.5.1. Kiểm định T-test 44
4.5.2.Phân tích phương sai (ANOVA) 45
4.6. Phân tích hồi quy 48
CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 56
5.1. Kết luận nghiên cứu 56
5.2. Kiến nghị từ kết quả nghiên cứu 56
TÀI LIỆU THAM KHẢO 60
PHỤ LỤC 63
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Government to Government | Chính phủ với chính phủ. | |
G2B | Government to Business | Chính phủ với doanh nghiệp. |
G2C | Government to Citizen | Chính phủ với dân chúng. |
SPSS | Statistical Package for Social Sciences | Phần mềm xử lý thống kê dùng trong các ngành khoa học xã hội. |
EDI | Electronic Data Interchange | Trao đổi dữ liệu điện tử. |
OTFPS | Online Tax Filing and Payment System | Hệ thống Điền và Thanh Toán Thuế Điện Tử |
TAM | Technology Acceptance Model | Mô hình chấp nhận công nghệ |
TRA | Theory of Reasoned Action | Thuyết hành động hợp lý |
TPB | Theory of Planned Behavior | Thuyết hành vi dự định |
ANOVA | Analysis of Variance | Phương pháp phân tích phương sai |
VIF | Variance Inflation Factor | Hệ số phóng đại phương sai |
C2C | Công dân với công dân. | |
CQNN | Cơ quan nhà nước. | |
LAN | Mạng nội bộ | |
CPĐT | Chính phủ điện tử. | |
CNTT | Công nghệ thông tin. | |
SD | Mức độ dễ dàng sử dụng | |
HD | Mức độ hữu dụng | |
TC | Mức độ tin cậy | |
CN | Khả năng ứng dụng công nghệ | |
XH | Chuẩn chủ quan |
Có thể bạn quan tâm!
- Các yếu tố tác động đến ý định sử dụng dịch vụ Chính phủ điện tử - Nghiên cứu trường hợp ngành thuế Tỉnh Long An - 2
- Các Mô Hình Giao Dịch Trong Chính Phủ Điện Tử
- Mức Độ Dễ Dàng Sử Dụng (Peou - Perceived Ease Of Use)
Xem toàn bộ 100 trang tài liệu này.
Bảng 4.1. Tất cả các biến định lượng quan sát 34
Bảng 4.2. Đặc điểm của mẫu khảo sát các biến định tính 35
Bảng 4.3. Cronbach’s alpha thang đo về Dễ dàng sử dụng 36
Bảng 4.4. Cronbach’s alpha thang đo về Mức độ hữu dụng 37
Bảng 4.5. Cronbach’s alpha thang đo về Mức độ tin cậy 37
Bảng 4.6. Cronbach’s alpha thang đo về Khả năng ứng dụng công nghệ thông tin 38
Bảng 4.7. Cronbach’s alpha thang đo về Chuẩn chủ quan 38
Bảng 4.8. Cronbach’s alpha thang đo về Ý định sử dụng 39
Bảng 4.9 Kiểm định KMO và Bartlett 39
Bảng 4.10 Kiểm định mức độ gi ải thích của các biến quan sát đối với các nhân tố đại diện 40
Bảng 4.11 Ma trận xoay nhân tố 41
Bảng 4.12 Kiểm định KMO và Bartlett biến phụ thuộc 42
Bảng 4.1.3 Kiểm định mức độ giải thích của các biến quan sát đối với các nhân tố đại diện 43
Bảng 4.14. Ma trận tương quan giữa các biến 43
Kiểm định T-test mối liên hệ giữa giới tính và Ý định sử dụng chính phủ điện tử
Bảng 4.15. Thống kê mô tả 44
Bảng 4.16. Kiểm định phương sai 45
Mối liên hệ giữa kinh nghiệm làm việc và Ý định sử dụng chính phủ điện tử
Bảng 4.17. Thống kê mô tả 46
Bảng 4.18. Kiểm định phương sai 46
Bảng 4.19. Bảng phân tích phương sai ANOVA 46
Mối liên hệ giữa kinh nghiệm làm việc hiện tại và Ý định sử dụng chính phủ điện tử
Bảng 4.20. Thống kê mô tả 47
Bảng 4.21. Kiểm định phương sai 47
Bảng 4.22. Bảng phân tích phương sai ANOVA 48
Bảng 4.23: Kết quả phân tích hồi quy 49
Bảng 4.24. Đánh giá sự phù hợp của mô hình. 50
Bảng 4.25. Kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy 50
Bảng 4.26. Phân tích ANOVA 52