So sánh tỷ lệ số vụ án và số bị can bị truy tố về các tội xâm phạm nghĩa vụ, trách nhiệm của quân nhân tính trên tổng số vụ án, tổng số bị can bị truy tố về các tội thuộc thẩm quyền xét xử của Toà án quân sự (từ năm 2000 đến 2009)
Năm | Tổng số | Tỷ lệ số vụ án về các tội xâm phạm nghĩa vụ, trách nhiệm của quân nhân (%) | Tỷ lệ số bị can về các tội xâm phạm nghĩa vụ, trách nhiệm của quân nhân (%) | |
1 | 2000 | 100% | 26,96 | 26,93 |
2 | 2001 | 100% | 26,91 | 26,94 |
3 | 2002 | 100% | 25,03 | 25,85 |
4 | 2003 | 100% | 24,34 | 24,87 |
5 | 2004 | 100% | 23,97 | 23,76 |
6 | 2005 | 100% | 22,56 | 22,79 |
7 | 2006 | 100% | 21,31 | 21,43 |
8 | 2007 | 100% | 20,71 | 20,82 |
9 | 2008 | 100% | 20,05 | 20,17 |
10 | 2009 | 100% | 19,73 | 19,89 |
Có thể bạn quan tâm!
- Toà Án Quân Sự Trung Ương (1989), Sổ Quản Lý Hồ Sơ Án Hình Sự (Từ Năm 1947 - 1989).
- Điều … Khái Niệm Các Tội Xâm Phạm Hoạt Động Quân Sự
- Các tội xâm phạm nghĩa vụ, trách nhiệm của quân nhân - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn - 27
Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.
Nguồn: Viện kiểm sát quân sự Trung ương
Phụ lục số 4
So sánh tỷ lệ số vụ án và số bị cáo bị xét xử về các tội xâm phạm nghĩa vụ, trách nhiệm của quân nhân tính trên tổng số vụ án, tổng số bị cáo bị xét xử về các tội thuộc thẩm quyền xét xử của Toà án quân sự (từ năm 2000 đến 2009)
Năm | Tổng số | Tỷ lệ số vụ án về các tội xâm phạm nghĩa vụ, trách nhiệm của quân nhân (%) | Tỷ lệ số bị cáo về các tội xâm phạm nghĩa vụ, trách nhiệm của quân nhân (%) | |
1 | 2000 | 100% | 26,97 | 26,95 |
2 | 2001 | 100% | 26,89 | 26,93 |
3 | 2002 | 100% | 25,79 | 25,81 |
4 | 2003 | 100% | 24,44 | 25,01 |
5 | 2004 | 100% | 23,83 | 23,89 |
6 | 2005 | 100% | 22,51 | 22,62 |
7 | 2006 | 100% | 21,36 | 21,53 |
8 | 2007 | 100% | 20,67 | 20,75 |
9 | 2008 | 100% | 20,05 | 20,36 |
10 | 2009 | 100% | 19,85 | 19,91 |
Nguồn: Toà án quân sự Trung ương
Phụ lục số 5
So sánh tỷ lệ số vụ án và số bị cáo bị xét xử về tội đào ngũ tính trên tổng số vụ án, tổng số người thực hiện hành vi vắng mặt mặt trái phép (bỏ đơn vị một thời gian rồi lại trở lại đơn vị và bị truy cứu trách nhiệm hình sự về tội đào ngũ) và số người rời bỏ hàng ngũ quân đội nhằm trốn trách nghĩa vụ (rời bỏ và không trở lại đơn vị nên không bị truy cứu trách nhiệm hình sự về tội đào ngũ) từ năm 2000 đến 2009
Năm | Tổng số Vụ , tổng số người đào ngũ và vắng mặt trái phép | Tỷ lệ số vụ án bị xét xử về tội đào ngũ (%) | Tỷ lệ số bị cáo bị xét xử về tội đào ngũ (%) |
2000 | 100% | 72,18 | 71,22 | |
2 | 2001 | 100% | 69,87 | 68,56 |
3 | 2002 | 100% | 71,55 | 71,64 |
4 | 2003 | 100% | 68,95 | 68, 83 |
5 | 2004 | 100% | 70,05 | 70,05 |
6 | 2005 | 100% | 71,89 | 71,75 |
7 | 2006 | 100% | 72,67 | 71,53 |
8 | 2007 | 100% | 70,35 | 70. 14 |
9 | 2008 | 100% | 69,93 | 69,86 |
10 | 2009 | 100% | 72,07 | 72,00 |
Nguồn: Cục điều tra hình sự Bộ Quốc phòng, Viện kiểm sát quân sự Trung ương, Toà án quân sự Trung ương
Phụ lục số 6
So sánh tỷ lệ số bị cáo bị kết tội đào ngũ về từng trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 325 Bộ luật hình sự
Năm | Tổng số | Tỷ lệ số bị cáo bị kết án về tội đào ngũ do đã bị xử lý kỷ luật mà còn vi phạm (%) | % số bị cáo bị kết án về tội đào ngũ do gây hậu quả nghiêm trọng (%) | % số bị cáo bị kết án về tội đào ngũ do thực hiện hành vi đào ngũ trong thời chiến (%) | |
1 | 2000 | 100% | 98,75 | 1,25 | 0 |
2 | 2001 | 100% | 100,00 | 0 | 0 |
3 | 2002 | 100% | 99,12 | 0,88 | 0 |
2003 | 100% | 99,02 | 0,98 | 0 | |
5 | 2004 | 100% | 100,00 | 0 | 0 |
6 | 2005 | 100% | 99,34 | 0,66 | 0 |
7 | 2006 | 100% | 99,46 | 0,54 | 0 |
8 | 2007 | 100% | 100 | 0 | 0 |
9 | 2008 | 100% | 100 | 0 | 0 |
10 | 2009 | 100% | 100 | 0 | 0 |
Nguồn: Toà án quân sự Trung ương