90. Reynolds C. S., Jaworski G. H. M., Leedale G. F. (1981), "On the annual cycle of the blue-green alga Microcystis aeruginosa Kutz. Emend Elenkin", Philosophical transaction of the royal society B, 293, pp. 419-477.
91. Ruby P., Ahilan B. (2018), "An overview of climate change impact in fisheries and aquaculture", Climate Change, 4 (13), pp. 87-94.
92. Rui X., Zhang Y., Critto A., Fan J., Zheng Z., Zhang Y. (2016), "The Potential Impacts of Climate Change Factors on Freshwater Eutrophication: Implications for Research and Countermeasures of Water Management in China", Sustainbility, 8 (3), pp. 229.
93. Ryding O. S., Rast W. (1989), The Control of eutrophication of lakes and reservoirs, Paris, PaUnesco and The Parthenon Publishing Group.
94. UNEP (2009), Connecting biodiversity and climate change mitigation and adaptation, Second Ad Hoc Technical Expert Group on Biodiversity and Climate Change, Canada.
95. Vollenweider R. A., Giovanardi F., Montanari G., Rinaldi A. (1998), "Characterization of the trophic conditions of marine coastal waters with special reference to the NW Adriatic Sea: Proposal for a trophic scale, turbidity and generalized water quality index Italy", Environmetrics, 9, pp. 329-357.
96. Waal V. D. D., Verschoor A., Verspagen J. M. H., Donk E. V., Huisman J. (2010), "Climate – driven changes in ecological stoichiometry of aquatic ecosystems", Frontiers in the Ecology and the Environtment, 8 (3), pp. 145-152.
97. Wiener J. G., Spry D. J. (1996), Toxicological significance of mercury in freshwater fish, Beyer, W. N., Heinz, G. H., and Redmon-Norwood, A. W. (ed.) Environmental Contaminants in Wildlife: Interpreting Tissue Concentrations, Lewis Publishers, Boca Raton, Florida.
98. Yang J., Tang H., Zhang X., Zhu X., Huang Y., Yang Z. (2018), "High temperature and pH favor Microcystis aeruginosa to outcompete Scenedesmus obliquus", Environmental Science and Pollution Research, 25 (5), pp. 4794-4802.
99. https://bnews.vn/da-xac-dinh-duoc-nguyen-nhan-ca-chet-tai-ho- tay/89881.html.
100. https://nld.com.vn/thoi-su/ca-ho-tay-lai-chet-hang-loat- 2018070910580056.htm.
101. https://Nước hồ Tây chuyển màu xanh rêu Bô ̣ Tài nguyên và Môitrường nói gì? - Zing - Tri thức trực tuyến (baomoi.com)
102. https://vneconomy.vn/thoi-su/ca-ho-tay-chet-hang-loat-do-4-nguyen- nhan-20161213104052591.htm.
103. https://www.fishbase.de/summary/Channa-maculata.html.
104. https://www.fishbase.de/summary/Elopichthys-bambusa.html.
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT TẦM QUAN TRỌNG VÀ HIỆN TRẠNG CÁC DỊCH VỤ HỆ SINH THÁI HỒ TÂY
Phần I. Thông tin cá nhân
Họ và tên: ……………………………………………………………………... Giới tính: ……………………………………………………………………... Năm sinh: …………………………………………………………………….. Chức vụ: (tích “x” vào ô thích hợp)
Dân cư Tổ chức địa phương Ban quản lý Hồ Tây
Phần II. Nội dung khảo sát
Xin đánh dấu “x” vào ô mà quý vị cho là đúng nhất. Mỗi câu hỏi có 2 ý, xin hãy trả lời cả 2 ý.
a. Theo quý vị, việc nuôi thả cá ở Hồ Tây có vai trò như thế nào? | |||
Không quan trọng | Trung bình | Quan trọng Rất quan trọng | |
b. Quý vị có thường xuyên mua cá ở Hồ Tây không? | |||
Không sử dụng | Sử dụng | Sử dụng nhiều | |
2. | a. Theo quý vị, cá, tôm, trai, ốc tự nhiên ở Hồ Tây có vai trò như thế nào? | ||
Không quan trọng | Trung bình | Quan trọng Rất quan trọng | |
b. Quý vị có thường xuyên mua tôm, trai, ốc tự nhiên ở Hồ Tây không? | |||
Không sử dụng | Sử dụng | Sử dụng nhiều | |
3. | a. Theo quý vị, việc trồng sen ở Hồ Tây có quan trọng không? | ||
Không quan trọng | Trung bình | Quan trọng Rất quan trọng | |
b. Quý vị có thường xuyên mua sen Hồ Tây và sử dụng các sản phẩm từ sen không? | |||
Không sử dụng | Sử dụng | Sử dụng nhiều | |
4. | a. Theo quý vị, Hồ Tây có vai trò cung cấp nước tưới như thế nào? | ||
Không quan trọng | Trung bình | Quan trọng Rất quan trọng | |
b. Người dân có thường xuyên dùng nước tưới ở Hồ Tây không? | |||
Không sử dụng | Sử dụng | Sử dụng nhiều | |
5. | a. Theo quý vị, Hồ Tây giúp điều hòa nhiệt độ vi khí hậu của thành phố như thế nào? | ||
Không quan trọng | Trung bình | Quan trọng Rất quan trọng | |
b. Hồ Tây có đóng vai trò chủ yếu giúp điều hòa khí hậu thành phố không? | |||
Không sử dụng | Sử dụng | Sử dụng nhiều | |
6. | a. Theo quý vị, Hồ Tây giúp điều hòa nước mưa, kiểm soát ngập lũ ở Hà Nội như thế nào? |
Có thể bạn quan tâm!
- Đề Xuất Các Nhóm Giải Pháp Cụ Thể
- Diễn Biến Xu Thế Chất Lượng Nước Và Hệ Sinh Thái Hồ Tây
- Nghiên cứu hệ sinh thái Hồ Tây trong điều kiện biến đổi khí hậu - 20
- Tổng Hợp Chất Lượng Nước Hồ Tây Giai Đoạn 2010- 2020
- Nghiên cứu hệ sinh thái Hồ Tây trong điều kiện biến đổi khí hậu - 23
- Nghiên cứu hệ sinh thái Hồ Tây trong điều kiện biến đổi khí hậu - 24
Xem toàn bộ 197 trang tài liệu này.
Không quan trọng | Trung bình | Quan trọng Rất quan trọng | |
b. Hồ Tây có phải là nơi thường xuyên giúp điều hòa nước mưa, giúp giảm ngập lũ ở Hà Nội không? | |||
Không sử dụng | Sử dụng | Sử dụng nhiều | |
7. | Theo quý vị, vai trò của Hồ Tây trong việc nạp nước ngầm và trao đổi nước ngầm như thế nào? | ||
Không quan trọng | Trung bình | Quan trọng Rất quan trọng | |
Hồ Tây có thường xuyên nạp nước ngầm và trao đổi nước ngầm không? | |||
Không sử dụng | Sử dụng | Sử dụng nhiều | |
8. | a. Theo quý vị, vai trò của Hồ tây trong việc tiếp nhận và giữ trầm tích, hòa tan chất dinh dưỡng và chất ô nhiễm như thế nào? | ||
Không quan trọng | Trung bình | Quan trọng Rất quan trọng | |
b. Hồ Tây có thường xuyên tiếp nhận, hòa tan chất dinh dưỡng và chất ô nhiễm không? | |||
Không sử dụng | Sử dụng | Sử dụng nhiều | |
9. | a. Theo quý vị, hoạt động câu cá giải trí ở Hồ tây có quan trọng không? | ||
Không quan trọng | Trung bình | Quan trọng Rất quan trọng | |
b. Quý vị có thường câu cá ở Hồ Tây không? | |||
Không sử dụng | Sử dụng | Sử dụng nhiều | |
10. | a. Theo quý vị, hoạt động xe đạp nước ở Hồ tây có quan trọng không? | ||
Không quan trọng | Trung bình | Quan trọng Rất quan trọng | |
b. Quý vị có thường xuyên đạp xe đạp nước ở Hồ Tây không? | |||
Không sử dụng | Sử dụng | Sử dụng nhiều | |
11. | a. Theo quý vị, hoạt động chèo thuyền ở Hồ tây có quan trọng không? | ||
Không quan trọng | Trung bình | Quan trọng Rất quan trọng | |
b. Quý vị có thường xuyên thấy chèo thuyền ở Hồ Tây không? | |||
Không sử dụng | Sử dụng | Sử dụng nhiều | |
12. | a. Theo quý vị, Hồ tây có ý nghĩa tín ngưỡng, niềm tin như thế nào? | ||
Không quan trọng | Trung bình | Quan trọng Rất quan trọng | |
b. Quý vị có thường xuyên đi lễ, bái, thả cá ở Hồ Tây không? |
Không sử dụng | Sử dụng | Sử dụng nhiều | |
13. | a. Theo quý vị, Hồ tây có ý nghĩa di sản văn hóa như thế nào? | ||
Không quan trọng | Trung bình | Quan trọng Rất quan trọng | |
b. Quý vị có thường xuyên tham quan, | |||
Không sử dụng | Sử dụng | Sử dụng nhiều | |
14. | a. Theo quý vị, Hồ Tây có giúp nghiên cứu khoa học và môi trường như thế nào? | ||
Không quan trọng | Trung bình | Quan trọng Rất quan trọng | |
b. Quý vị có thường xuyên đọc được những nghiên cứu về Hồ Tây không | |||
Không sử dụng | Sử dụng | Sử dụng nhiều | |
15. | a. Theo quý vị, Hồ tây có vai trò cho giáo dục đào tạo như thế nào? | ||
Không quan trọng | Trung bình | Quan trọng Rất quan trọng | |
b. Hồ Tây có thường xuyên được sử dụng cho giáo dục, đào không không? | |||
Không sử dụng | Sử dụng | Sử dụng nhiều | |
16. | a. Theo quý vị, Hồ tây có là nơi cư trú quan trọng cho các loài sinh vật không? | ||
Không quan trọng | Trung bình | Quan trọng Rất quan trọng | |
b. Có nhiều loài sinh vật cư trú ở đây không | |||
Không sử dụng | Sử dụng | Sử dụng nhiều | |
17. | a. Theo quý vị, Hồ Tây có vai trò quan trọng trong việc tiếp nhận và xử lý chất dinh dưỡng không? | ||
Không quan trọng | Trung bình | Quan trọng Rất quan trọng | |
b. Hồ Tây có thường xuyên tiếp nhận và xử lý chất dinh dưỡng không? | |||
Không sử dụng | Sử dụng | Sử dụng nhiều |
Xin cảm ơn sự giúp đỡ của quý vị!
PHỤ LỤC 2: DANH SÁCH CHUYÊN GIA THAM VẤN
Tên chuyên gia | Cơ quan công tác | Lĩnh vực tham vấn | |
1 | GS.TS Mai Đình Yên | Đại học khoa học tự nhiên, Đại học quốc gia Hà Nội. | Tầm quan trọng và hiện trạng sử dụng dịch vụ hệ sinh thái. Phân loại các loài các quí hiếm và đặc hữu Hồ Tây. Đánh giá tác động của BĐKH đến dịch vụ hệ sinh thái và đa dạng sinh học khu hệ cá Hồ Tây. |
2 | TS. Hoàng Văn Thắng | Viện Tài nguyên và Môi trường, Đại học Quốc gia Hà Nội. | Tầm quan trọng và hiện trạng sử dụng dịch vụ hệ sinh thái Hồ Tây Đánh giá tác động môi trường đến dịch vụ hệ sinh thái Hồ Tây. |
3 | Ông Hoàng Anh Tuấn | Ban quản lý Hồ Tây | Hiện trạng hệ thống xử lý nước thải Hồ Tây Hiện trạng dịch vụ hệ sinh thái Hồ Tây |
4 | PGS.TS Nguyễn Thu Hà | Khoa sinh học, Đại học KHTN, Đại học Quóc gia HN | Tầm quan trọng dịch vụ hệ sinh thái Hồ Tây |
5 | PGS.TS Nguyễn Thị Liên | Đại học KHTN, Đại học quốc gia HN | Đặc điểm vi tảo hồ và tác động BĐKH đến thành phần vi tảo |
6 | TS.Bùi Thi Hoa | Đại học KHTN, Đại học quốc gia HN | Đặc điểm hệ sinh thái Hồ Tây |
Ths. Nguyễn Anh Tuấn | Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản | Đặc điểm sinh trưởng của một số loài cá | |
8 | Ths.Nguyễn Văn Chính | Trung tâm khí tượng thủy văn | Diễn biến xu thế khí hậu Hà Nội trong 60 năm |
9 | PGS.TS Nguyễn Thu Thủy | Viện Công nghệ Môi trường | Đặc điểm sinh trưởng của một số loài tảo |
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ KHẢO SÁT CỘNG ĐỒNG VỀ HIỆN TRẠNG VÀ VÀI TRÒ CÁC DỊCH VỤ HST HỒ TÂY
Chức năng/ Giá trị | Hoạt động cụ thể | Tầm quan trọng | Hiện trạng sử dụng | ||||||
Không quan trọng | Trung bình | Quan trọng | Rất quan trọng | Không sử dụng | Sử dụng | Sử dụng nhiều | |||
Dịch vụ cung cấp | Cung cấp thực phẩm | Nuôi thả cá | 2/30 | 5/30 | 18/30 | 5/30 | 2/30 | 20/30 | 8/30 |
Cá, tôm, trai, ốc tự nhiên | 1/30 | 6/30 | 18/30 | 5/30 | 3/30 | 21/30 | 6/30 | ||
Cung cấp tài nguyên nông nghiệp | Trồng sen và cung cấp giống | 5/30 | 6/30 | 15/30 | 4/30 | 3/30 | 18/30 | 9/30 | |
Cung cấp nước | Nước tưới cây | 1/30 | 3/30 | 20/30 | 6/30 | 2/30 | 20/30 | 8/30 | |
Dich vụ điều tiết | Điều hòa khí hậu | Điều hòa nhiệt độ vi khí hậu của thành phố | 1/30 | 2/30 | 8/30 | 19/30 | 2/30 | 8/30 | 20/30 |
Kiểm soát thiên tai | Điều hòa nước mưa, hạn chế ngập lụt | 1/30 | 1/30 | 9/30 | 19/30 | 1/30 | 10/30 | 19/30 | |
Điều tiết chế độ thủy văn | Nạp nước ngầm và trao đổi nước ngầm | 1/30 | 2/30 | 17/30 | 10/30 | 5/30 | 15/30 | 10/30 | |
Kiểm soát ô nhiễm | Tiếp nhận và giữ trầm tích, hòa tan chất dinh dưỡng và chất ô nhiễm | 3/30 | 3/30 | 18/30 | 6/30 | 3/30 | 17/30 | 10/30 | |
Dịch vụ văn hóa | Giá trị cảnh quan giải trí | Câu cá giải trí | 2/30 | 4/30 | 10/30 | 14/30 | 2/30 | 16/30 | 12/30 |
Hoạt động trên nước (chèo thuyền) | 3/30 | 3/30 | 9/30 | 15/30 | 10/30 | 11/30 | 9/30 | ||
Sử dụng hành lang hồ | 2/30 | 2/30 | 10/30 | 16/30 | 11/30 | 10/30 | 9/30 |