0000014 | 27/11 | Xuất bán thiết bị điện cho Fine Fruit Asia | ... | 131 | 14.371.350 | ||
17/12 | 0000020 | 17/12 | Xuất bán thiết bị điện cho Di An | ... | 131 | 14.985.128 | |
22/12 | 0000021 | 22/12 | Xuất bán thiết bị điện cho Phú Sen | ... | 131 | 26.165.309 | |
24/12 | 0000023 | 24/12 | Xuất bán thiết bị điện cho Phú Sen | ... | 131 | 23.307.956 | |
31/12 | KC511/ 911 | 31/12 | KC doanh thu bán hàng quý 4/2013 | ... | 911 | 100.046.334 | |
CỘNG PHÁT SINH | 100.046.334 | 100.046.334 |
Có thể bạn quan tâm!
- Cơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Tiêu Thụ Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
- Kế Toán Các Khoản Giảm Trừ Khi Tính Doanh Thu Thuần:
- Trình Tự Ghi Sổ Theo Hình Thức Kế Toán Nhật Kí Chung:
- Kế Toán Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp:
- Kế Toán Tổng Hợp Tk 911 – Xác Định Kết Quả Kinh Doanh:
- Một Số Ý Kiến Khác Nhằm Nâng Cao Lợi Nhuận Hoạt Động Kinh Doanh Tại Cty Tnhh Kỹ Thuật Điện Đặng Gia Phát
Xem toàn bộ 96 trang tài liệu này.
2.2.2 Kế toán doanh thu tài chính:
Hoạt động tài chính tại công ty TNHH kỹ thuật điện Đặng Gia Phát không phải là hoạt động mang tính chất thường xuyên. Hoạt động tài chính tại công ty có thể kể đến là: lãi tiền gửi ngân hàng.
2.2.2.1 Sổ sách chứng từ sử dụng: (Xem phụ lục G;H)
- Đối với doanh thu hoạt động tài chính : sổ phụ -giấy báo có ngân hàng , các chứng từ có liên quan.
2.2.2.2 Tài khoản sử dụng:
Công ty sử dụng TK 515 phản ánh doanh thu tài chính
2.2.2.3 Phương pháp hoạch toán:
- Ngày 31/10/13 công ty nhận giấy báo lãi tại ngân hàng ACB Thảo Điền, số tiền là:
128.500 đồng,kế toán ghi: Nợ TK 112: 106.500
Có TK 515: 106.500
- Ngày 30/11/13 công ty nhận giấy báo lãi tại ngân hàng ACB Thảo Điền, số tiền là:
285.100 đồng, kế toán ghi: Nợ TK 112: 96.100
Có TK 515: 96.100
- Ngày 31/12/13 công ty nhận giấy báo lãi tại ngân hàng ACB Thảo Điền, số tiền là
: 9.100 đồng, kế toán ghi: Nợ TK 112: 22.100
Có TK 515: 22.100
- Cuối kỳ kế toán kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang TK 911 để xác
định kết quả kinh doanh:
Nợ TK 515: 224.700
Có TK 9113: 224.700
2.2.2.4 Sổ sách minh họa : Bảng 2.3
- Sổ cái TK 515
SỔ CÁI
Quý 4/2013
Tên TK:Doanh thu hoạt đông tài chính Số hiệu: 515
ĐVT: Đồng
Chứng từ | Diễn giải | Tra ng NK C | TK đối ứng | Số phát sinh | |||
Số hiệu | Ngày | Nợ | Có | ||||
31/10 | NH01 | 30/10 /2013 | Thu tiền lãi từ ngân hàng NN- PTNT3 | ... | 112 | - | 106.500 |
30/11 | NH02 | 30/11 /2013 | Thu tiền lãi từ ngân hàng NN- PTNT3 | ... | 112 | - | 96.100 |
31/12 | NH03 | 31/12 /2013 | Thu tiền lãi từ ngân hàng NN- PTNT3 | ... | 112 | 22.100 | |
31/12 | KC51 5/911 | 31/12 /2013 | KC doanh thu tài chính để xác định kết quả kinh doanh | ... | 911 | 224.700 | |
CỘNG PHÁT SINH | 224.700 | 224.700 |
2.2.3 Kế toán thu nhập khác:
Thu nhập khác tại công ty rất ít khi phát sinh và trong quý 4 năm 2013 Công ty không phát sinh thu nhập khác.
2.2.4 Kế toán giá vốn hàng bán:
Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và sử dụng phương pháp nhập trước xuất trước để xác định giá xuất kho hàng hoá. Theo phương pháp này thì lô hàng nào nhập trước thì xuất trước .
2.2.4.1 Sổ sách chứng từ sử dụng:
Hoá đơn mua vào, bảng lương thời vụ, hợp đồng kinh tế, các chứng từ nhập xuất hàng hoá,... các chứng từ có liên quan.
2.2.4.2 Tài khoản sử dụng:
Cty sử dụng tài khoản 632 : phản ánh giá vốn
- TK 6321: chi phí giá vốn hàng hoá
2.2.4.3 Phương pháp hạch toán:
- Ngày 31/12 kế toán ghi giá vốn bán thiết bị điện cho cty Phú Sen HĐ0002172 ngày 21/10 (Xem phụ lục) như sau :
Nợ TK 6321: 2.780.682
Có TK 156: 2.780.682
- Ngày 31/12 kế toán ghi giá vốn bán thiết bị điện cho cty Fine Fruit Asia HĐ0002236 ngày 23/10 (Xem phụ lục) như sau :
Nợ TK 6321: 2.698.982
Có TK 156: 2.698.982
- Ngày 31/12 kế toán ghi giá vốn bán thiết bị điện cho trung tâm dạy ghề tư thục Kỳ Anh HĐ0008653 ngày 29/10 (Xem phụ lục) như sau :
Nợ TK 6321: 6.521.940
Có TK 156 : 6.521.940
- Ngày 31/12 kế toán ghi giá vốn bán thiết bị điện cho cty Phú Sen HĐ0008711 ngày 04/11 (Xem phụ lục) như sau :
Nợ TK 6321: 1.048.281
Có TK 156: 1.048.281
- Ngày 31/12 kế toán ghi giá vốn bán thiết bị điện cho cty Fine Fruit Asia HĐ0008711 ngày 04/11 (Xem phụ lục) như sau :
Nợ TK 6321: 609.528
Có TK 1561: 609.528
- Ngày 31/12 kế toán ghi giá vốn bán thiết bị điện cho cty Hoàng Khoa HĐ0004277 ngày 05/11 (Xem phụ lục) như sau :
Nợ TK 6321: 7.363.600
Có TK 156: 7.363.600
- Ngày 31/12 kế toán ghi giá vốn bán thiết bị điện cho cty Fine Fruit Asia HĐ0008757 ngày 08/11 (Xem phụ lục) như sau :
Nợ TK 6321: 714.154
Có TK 1561: 714.154
- Ngày 31/12 kế toán ghi giá vốn bán thiết bị điện cho cty Di An HĐ0009165 ngày 11/11 (Xem phụ lục) như sau :
Nợ TK 6321: 8.337.360
Có TK 1561: 8.337.360
- Ngày 31/12 kế toán ghi giá vốn bán thiết bị điện cho cty Di An HĐ0000494 ngày 13/11 (Xem phụ lục) như sau :
Nợ TK 6321: 2.000.000
Có TK 1561: 2.000.000
- Ngày 31/12 kế toán ghi giá vốn bán thiết bị điện cho cty Fine Fruit Asia HĐ0008826 ngày 15/11 (Xem phụ lục) như sau :
Nợ TK 6321: 4.324.627
Có TK 1561: 4.324.627
- Ngày 31/12 kế toán ghi giá vốn bán thiết bị điện cho cty Di An HĐ00008863 ngày 20/11 (Xem phụ lục) như sau :
Nợ TK 6321: 3.938.062
Có TK 1561: 3.938.062
- Ngày 31/12 kế toán ghi giá vốn bán thiết bị điện cho cty Di An HĐ0009165 ngày 17/12 (Xem phụ lục) như sau :
Nợ TK 6321: 7.461.792.
Có TK 1561: 7.461.792
- Ngày 31/12 kế toán ghi giá vốn bán thiết bị điện cho cty Phú Sen HĐ0002325 ngày 20/12 (Xem phụ lục) như sau :
Nợ TK 6321: 1.247.600
Có TK 1561: 1.247.600
- Ngày 31/12 kế toán ghi giá vốn bán thiết bị điện cho cty Phú Sen HĐ0002323 ngày 20/12 (Xem phụ lục) như sau :
Nợ TK 6321: 696.240
Có TK 1561: 696.240
- Ngày 31/12 kế toán ghi giá vốn bán thiết bị điện cho cty Phú Sen HĐ0002326 ngày 20/12 (Xem phụ lục) như sau :
Nợ TK 6321: 5.952.600
Có TK 1561: 5.952.600
- Ngày 31/12 kế toán ghi giá vốn bán thiết bị điện cho cty Phú Sen HĐ0021806 ngày 21/12 (Xem phụ lục) như sau :
Nợ TK 6321: 7.260.400
Có TK 1561: 7.260.400
- Ngày 31/12 kế toán ghi giá vốn bán thiết bị điện cho cty Phú Sen HĐ0000947 ngày 23/12 (Xem phụ lục) như sau :
Nợ TK 6321: 3.022.505
Có TK 1561: 3.022.505
-Cuối kỳ kế toán tập hợp chi phí để xác định kết quả kinh doanh: Nợ TK 9111: 76.317.553
Có TK 6321: 76.317.553
2.2.4.4 Sổ sách minh họa:
Bảng 2.5
- Sổ cái TK 632
SỔ CÁI
Quý 4/2013
Tên TK:Chi phí giá vốn Số hiệu : 632
ĐVT:Đồng
Chứng từ | Diễn giải | Tra ng NK C | TK đối ứng | Số phát sinh | |||
Số hiệu | Ngày | Nợ | Có | ||||
31/12 | GV01 | 31/12 | Giá vốn thiết bị điện ngày 21/10 HĐ0002172 | ... | 156 | 2.780.682 | |
31/12 | GV01 | 31/12 | Giá vốn thiết bị điện ngày 23/10 HĐ0002236 | ... | 2.698.982 | ||
31/12 | GV01 | 31/12 | Giá vốn thiết bị điện ngày 29/10 HĐ0008653 | ... | 6.521.940 | ||
31/12 | GV01 | 31/12 | Giá vốn thiết bị điện ngày 04/11 HĐ0008711 | ... | 1.048.281 | ||
31/12 | GV01 | 31/12 | Giá vốn thiết bị điện ngày 04/11 HĐ0008711 | ... | 609.528 | ||
31/12 | GV01 | 31/12 | Giá vốn thiết bị điện ngày 05/11 | ... | 7.363.600 |
HĐ0004277 | |||||||
31/12 | GV01 | 31/12 | Giá vốn thiết bị điện ngày 08/11 HĐ0004277 | ... | 714.154 | ||
31/12 | GV01 | 31/12 | Giá vốn thiết bị điện ngày 11/11 HĐ0009165 | ... | 8.337.360 | ||
31/12 | GV01 | 31/12 | Giá vốn thiết bị điện ngày 13/11 HĐ0000494 | ... | 2.000.000 | ||
31/12 | GV01 | 31/12 | Giá vốn thiết bị điện ngày 15/11 HĐ0008826 | ... | 4.324.627 | ||
31/12 | GV01 | 31/12 | Giá vốn thiết bị điện ngày 20/11 HĐ00008863 | ... | 3.938.062 | ||
31/12 | GV01 | 31/12 | Giá vốn thiết bị điện ngày 17/12 HĐ0009165 | 7.461.792 | |||
31/12 | GV01 | 31/12 | Giá vốn thiết bị điện ngày 20/10 HĐ00002325 | ... | 1.247.600 | ||
31/12 | GV01 | 31/12 | Giá vốn thiết bị điện ngày 20/12 HĐ0002323 | ... | 696.240 | ||
31/12 | GV01 | 31/12 | Giá vốn thiết bị điện ngày 20/12 | ... | 5.952.600 |
HĐ0002326 | |||||||
31/12 | GV01 | 31/12 | Giá vốn thiết bị điện ngày 21/12 HĐ0021806 | ... | 7.260.400 | ||
31/12 | GV01 | 31/12 | Giá vốn thiết bị điện ngày 23/12 HĐ0000947 | ... | 3.022.505 | ||
31/12 | KC91 1/632 | 31/12 | Kết chuyển giá vốn | ... | 911 | 65.978.353 | |
CỘNG PHÁT SINH | 65.978.353 | 65.978.353 |
2.2.5 Kế toán chi phí bán hàng :
Chi phí bán hàng phát sinh tại công ty bao gồm những khoản chi phí như: chi phí tiền lương, chi phí khấu hao tài sản cố định,chi phí xăng vận chuyển hàng.
2.2.5.1 Sổ sách chứng từ sử dụng:
Hóa đơn chi phí đầu vào, bảng trích KHTSCĐ, bảng lương, …các chứng từ khác có liên quan.
2.2.5.2 Tài khoản sử dụng:
Để phản ánh chi phí bán hàng, công ty sử dụng tài khoản 641 theo đúng quy định của Bộ Tài Chính. Tài khoản 641 có 7 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 6411 “Chi phí nhân viên bán hàng”.
- Tài khoản 6412 “Chi phí vật liệu bao bì”
- Tài khoản 6413 “Chi phí công cụ - dụng cụ”
- Tài khoản 6414 “Chi phí khấu hao TSCĐ”
- Tài khoản 6415 “Chi phí bảo hành”
- Tài khoản 6417 “Chi phí dịch vụ mua ngoài”
- Tài khoản 6418 “Chi phí bằng tiền khác”