Hoàn thiện công tác lập và phân tích bảng cân đối kế toán tại công ty TNHH đầu tư thương mại và du lịch Hùng Hiền - 12


Căn cứ vào sổ cái TK 111 (biểu 2.11), kế toán lập chỉ tiêu Tiền mặt trên Bảng cân đối số phát sinh như sau:

Cột “Số hiệu tài khoản” là 111 Cột “Tên tài khoản” là Tiền mặt

Cột “Số dư đầu năm”: Số liệu để ghi vào cột “Số dư đầu năm” TK 111 là số dư Nợ đầu năm trên sổ cái TK 111 số tiền là : 1.020.958.394 đồng. Cột “Số phát sinh trong năm”: Số liệu để ghi vào cột Nợ căn cứ ở dòng “Cộng phát sinh” bên Nợ trên Sổ Cái TK 111, số tiền là 15.672.352.612 đồng. Số liệu để ghi vào cột Có căn cứ ở dòng “Cộng phát sinh” bên Có trên Sổ Cái TK 111, số tiền là 15.354.125.451 đồng.

Cột “Số dư cuối năm”: Số liệu để ghi vào cột “Số dư cuối năm” của TK 111 là căn cứ vào dòng “Số dư cuối năm” cột Nợ trên sổ cái TK 111, số tiền là 1.339.185.555 đồng.

Các chỉ tiêu khác trên bảng cân đối số phát sinh được lập tương tự Dưới đây là Bảng cân đối số phát sinh của công ty TNHH đầu tư Thương mại và Du lịch Hùng Hiền năm 2019 (Biểu 2.12)


Biểu số 2.11: Sổ cái TK 111


Đơn vi: Công ty TNHH Hùng Hiền Địa chỉ: Tổ 1, Vạn Hương, Đồ Sơn, HP

Mẫu số S03b- DN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT- BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính )

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 125 trang tài liệu này.

Hoàn thiện công tác lập và phân tích bảng cân đối kế toán tại công ty TNHH đầu tư thương mại và du lịch Hùng Hiền - 12

SỔ CÁI

Tài khoản : 111- Tiền mặt Năm 2019

Chứng từ

Diễn giải

TKĐƯ

Số phát sinh

SH

NT

Nợ



Số dư đầu năm


1.020.958.394


…..

…..

………………….

……

…………

…………

PC6/4

3/4

Thanh toán tiền mua gas

154


9.265.455




133


926.545

PC7/4

7/4

Mua hàng : - Công ty Quang Huy

152


17.865.900




133


1.985.100

……

……..

……………

……

……….

………..

PC15/4

11/4

Nộp tiền vào tài khoản ngân hàng

112


24.750.000

…..

…….

……………

……

…………

…………



Cộng phát sinh trong năm


15.672.352.612

15.354.125.451



Số dư nợ cuối năm


1.339.185.555


Ngày 31 tháng 12 năm 2019

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên,đóng dấu)

( Số liệu phòng kế toán cung cấp )


Biểu 2.12 Bảng cân đối số phát sinh năm 2019


Đơn vi: Công ty TNHH Hùng Hiền

Mẫu số: S06 – DN

Địa chỉ: Tổ 1, Vạn Hương, Đồ Sơn, HP

(Ban hành theo TT số: 200/2014/QĐ- BTC


Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH

Năm 2019


SHT K

Tên tài khoản

Số dư đầu năm

Số phát sinh trong năm

Số dư cuối năm

Nợ

Nợ

Nợ

111

Tiền mặt

1.020.958.394


15.672.352.612

15.354.125.451

1.339.185.555


112

Tiền gửi ngân hàng

444.957.317


9..243.645.412

8.945.728.891

742.873.838


131

Phải thu khách hàng

1.251.164.560


1.815.505.078

1.818.958.115

1.247.711.523


133

Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ



1.037.209.912

1.037.209.912

-


152

Nguyên liệu, vật liệu

1.026.267.059


9.082.921.825

9.495.581.227

613.607.657


153

Công cụ, dụng cụ

563.148.193


904.686.955

861.581.630

606.253.518


154

Chi phí SXKD dở dang



10.716.043.010

10.716.043.010

-


211

Tài sản cố định

996.515.152




996.515.152


214

Hao mòn tài sản cố định


298.954.546


99.651.515


398.606.061

242

Chi phí trả trước dài hạn

1.495.727.354


384.490.336

1.201.533.354

678.684.336


331

Phải trả người bán


2.887.162.701

3.743.292.353

1.936.330.113


1.179.851.976

3331

Thuế GTGT đầu ra


137.434.191

1.487.126.961

1.536.745.243


187.052.473



3334

Thuế thu nhập doanh nghiệp


17.401.309

273.542.455

271.465.690


15.324.544

3338

Thuế môn bài



3.000.000

3.000.000


-

334

Phải trả người lao động



1.502.400.000

1.502.400.000


-

411

Nguồn vốn kinh doanh


1.890.000.000




1.890.000.000

421

Lợi nhuận chưa phân phối


1.866.739.828


1.085.862.758


2.952.602.586

511

Doanh thu bán hàng



15.367.452.425

15.367.452.425


-

515

Doanh thu hoạt động tài chính



6.254.300

6.254.300



632

Giá vốn hàng bán



10.118.509.593

10.118.509.593


-

642

Chi phí quản lí doanh nghiệp



3.897.868.684

3.897.868.684


-

821

Chi phí thuế TNDN



271.465.690

271.465.690


-

911

Xác định kết quả kinh doanh



15.373.706.725

15.373.706.725


-


TỔNG CỘNG

6.798.738.029

6.798.738.029

100.901.474.325

100.901.474.325

6.224.831.579

6.224.831.579


Ngày 31 tháng 12 năm 2019


Người lập biểu


Kế toán


Giám đốc

(Đã ký)

(Đã ký)

(Đã ký)


( Số liệu phòng kế toán cung cấp)



Bước 5: Lập Bảng cân đối kế toán

Các chỉ tiêu trên bảng cân đối kế toán năm 2019 được lập như sau:

- Cột “Số đầu năm” căn cứ vào số liệu của cột “Số cuối năm” trên Bảng cân đối kế toán của công ty TNHH đầu tư Thương mại và Du lịch Hùng Hiền năm 2018

- Cột “Số cuối năm” kế toán căn cứ vào các Sổ Cái, Bảng tổng hợp chi tiết tài khoản và Bảng cân đối số phát sinh năm 2019 của công ty TNHH đầu tư thương mại và du lịch Hùng Hiền để lập các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán.

Các chỉ tiêu ngoài BCĐKT: Công ty không phát sinh chỉ tiêu này

Sau khi lập xong các chỉ tiêu, Bảng Cân đối kế toán của công ty TNHH đầu tư Thương mại và Du lịch Hùng Hiền tại ngày 31/12/2019 được lập hoàn chỉnh như biểu 2.13


Biểu 2.13 Bảng cân đối kế toán của công ty TNHH đầu tư Thương mại và Du lịch Hùng Hiền tại ngày 31/12/2019

Đơn vị: Công ty TNHH Hùng Hiền

Địa chỉ: Tổ 1, Vạn Hương, Đồ Sơn, HP

Mẫu số B 01 - DN

(Ban hành theo TT số 200/2014/TT-BTC ngày 22/ 12/2014 của Bộ trưởng BTC)


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2019

Đơn vị tính:.............



TÀI SẢN

Mã số

Thuyết

minh

Số

cuối năm

Số

đầu năm

A

B

C

1

2

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN

(100=110+120+130+140+150)

100


4.549.632.091

4.306.495.523

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110


2.082.059.393

1.465.915.711

1.Tiền

111


2.082.059.393

1.465.915.711

2.Các khoản tương đương tiền

112




II. Đầu tư tài chính ngắn hạn

120




1. Chứng khoán kinh doanh

121




2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*)

122


(…)

(...)

3.Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

123




III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130


1.247.711.523

1.251.164.560

1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng

131


1.247.711.523

1.251.164.560

2. Trả trước cho người bán ngắn hạn

132




3. Phải thu nội bộ ngắn hạn

133




4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây

dựng

134




5. Phải thu về cho vay ngắn hạn

135




6. Phải thu ngắn hạn khác

136




7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)

137




8. Tài sản thiếu chờ sử lý

139




IV. Hàng tồn kho

140


1.219.861.175

1.589.415.252

1. Hàng tồn kho

141


1.219.861.175

1.589.415.252


2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

149


(…)

(...)

V. Tài sản ngắn hạn khác

150




1. Chi phí trả trước ngắn hạn

151




2. Thuế GTGT được khấu trừ

152




3. Thuế và các khoản khác phải thu nhà nước

153




4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ

154




5. Tài sản ngắn hạn khác

155




B - TÀI SẢN DÀI HẠN

(200 = 210+220+230+240+250+260)

200


1.276.593.427

2.193.287.954

I. Các khoản phải thu dài hạn

210




1. Phải thu dài hạn của khách hàng

211




2. Trả trước cho người bán dài hạn

212




3. Vốn kinh doạnh ở đơn vị trực thuộc

213




4. Phải thu nội bộ dài hạn

214




5. Phải thu về cho vay dài hạn

215




6.Phải thu dài hạn khác

216




7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)

219


(....)

(....)

II. Tài sản cố định

220


597.909.091

697.560.606

1. Tài sản cố định hữu hình

221


597.909.091

697.560.606

- Nguyên giá

222


996.515.152

996.515.152

- Giá trị hao mòn lũy kế (*)

223


(398.606.061)

(298.954.546)

2.Tài sản cố định thuê tài chính

224




- Nguyên giá

225




- Giá trị hao mòn lũy kế (*)

226


(....)

(....)

3. Tài sản cố định vô hình

227




- Nguyên giá

228




- Giá trị hao mòn lũy kế (*)

229


(....)

(....)

III. Bất động sản đầu tư

230




1. Nguyên giá

231




2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

232


(....)

(.....)

IV. Tài sản dang dở dài hạn

240




1. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang dài hạn

241




2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

242




V. Đầu tư tài chính dài hạn

250





1. Đầu tư vào công ty con

251




2. Đầu tư vào công ty liên doanh liên kết

252




3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

253




4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*)

254


(....)

(....)

5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

255




VI. Tài sản dài hạn khác

260


678.684.336

1.495.727.354

1. Chi phí trả trước dài hạn

261


678.684.336

1.495.727.354

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

262




3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn

263




4. Tài sản dài hạn khác

268




TỔNG CỘNG TÀI SẢN

(270 = 100 + 200)

270


5.826.225.518

6.499.783.483


NGUỒN VỐN





A - NỢ PHẢI TRẢ

300


983.622.932

2.743.043.655

I. Nợ ngắn hạn

310


983.622.932

2.743.043.655

1. Phải trả người bán ngắn hạn

311


781.245.915

2.588.208.155

2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn

312




3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

313


202.377.017

154.835.500

4. Phải trả người lao động

314




5. Chi phí phải trả ngắn hạn

315




6. Phải trả nội bộ ngắn hạn

316




7. Phải trả theo tiến độ theo kế hoạch hợp đồng

317




8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

318




9. Phải trả ngắn hạn khác

319




10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

320




11. Dự phòng phải trả ngắn hạn

321




12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

322




13. Quỹ bình ổn giá

323




14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ

324




II. Nợ dài hạn

330




1. Phải trả người bán dài hạn

331




2. Người mua trả tiền trước dài hạn

332




3. Chi phí phải trả dài hạn

333




..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/04/2023