Bai giang bai 1 mot so van de li luan ve luat kinh doanh quoc te gv mai xuan minh trang 17
Có thể bạn quan tâm!
- Bài giảng Bài 1: Một số vấn đề lý luận về Luật Kinh doanh quốc tế - GV. Mai Xuân Minh - 1
- Bài giảng Bài 1: Một số vấn đề lý luận về Luật Kinh doanh quốc tế - GV. Mai Xuân Minh - 2
- Bài giảng Bài 1: Một số vấn đề lý luận về Luật Kinh doanh quốc tế - GV. Mai Xuân Minh - 4
* Cấu tạo INCOTERMS 2000 (gồm 13
điều kiện chia làm 4 nhóm).
1. Nhóm E: (1 điều kiện).
EXW (Ex Works) giao tại xưởng.
* Người bán có nghĩa vụ
đặt hàng hóa dưới sự
định đoạt của
người mua ngay tại xưởng của người bán.
2. Nhóm F: (3 điều kiện)
FCA (Free Carrer) giao cho người chuyên chở.
FAS (Free Alongside Ship) giao dọc mạn tàu.
FOB (Free On Board) giao trên tàu.
* Người bán phải giao hàng cho người chuyên chở
do người
mua chỉ định.
Bai giang bai 1 mot so van de li luan ve luat kinh doanh quoc te gv mai xuan minh trang 18
3. Nhóm C (4 điều kiện).
CFR (Cost and Freight) Tiền hàng và cước phí.
CIF (Cost, Insurance and Feight) Tiền hàng, phí bảo hiểm và cước phí.
CPT (Carriage Paid To) Cước phí trả tới.
CIP (Carriage and Insurace Paid to) Cước phí và bảo
hiểm trả tới.
* Người bán phải ký kết một hợp đồng vận tải nhưng không
phải chịu rủi ro về
mất mát hư
hỏng hàng hóa và những
chi phí khác do những tình huống khác xảy ra sau khi hàng được giao cho người chuyên chở.
Bai giang bai 1 mot so van de li luan ve luat kinh doanh quoc te gv mai xuan minh trang 19
4. Nhóm D (5 điều kiện).
DAF (Delivered At Frontier) giao tại biên giới.
DES (Delivered Ex Ship) giao tại tàu
DEQ (Delivered Ex Quay) giao tại cầu tàu.
DDU (Delivered Duty Unpaid) giao hàng thuế chưa trả.
DDP (Delivered Duty Paid) giao hàng thuế đã trả.
* Người bán phải chịu mọi chi phí và rủi ro đối với việc đưa hàng tới nơi đến.
Bai giang bai 1 mot so van de li luan ve luat kinh doanh quoc te gv mai xuan minh trang 20
* Cấu tạo của từng điều kiện
INCOTERMS 2000.
Mỗi điều kiện gồm 10 tiêu đề, mỗi tiêu đề qui
định từng nghĩa vụ của bên bán và bên mua.
Bên bán được đặt tên là A từ A1 đến A10.
Bên mua được đặt tên là B từ B1 đến B10.
Bai giang bai 1 mot so van de li luan ve luat kinh doanh quoc te gv mai xuan minh trang 21
III MỘT SỐ NGUYÊN TẮC CƠ BẢN
CỦA LUẬT KINH DOANH QUỐC TẾ.
3.1. Nguyên tắc đối xử Treatment – MFNT):
tối huệ
quốc (Most Favoured Nation
ND: “Dựa trên cam kết thương mại, một nước dành cho nước
đối tác ưu đãi có lợi nhất mà nước đó đang và sẽ dành cho
nước thứ ba khác trong tương lai”.
Nguyên tắc này được cụ
thể
hóa trong các hiệp định của WTO
như: (Cơ sở P.lý)
Hiệp định chung về thuế
quan và thương mại (Agreement on
Tariff and Trade – GATT)
Hiệp định về thương mại dịch vụ
(General Agreement on Trade
in Services – GATS).
Hiệp định về một số khía cạnh của quyền sở hữu trí tuệ liên
quan đến thương mại (Agreement on Trade – Related Aspects of Intellectual Property Rights – TRIPs)
Bai giang bai 1 mot so van de li luan ve luat kinh doanh quoc te gv mai xuan minh trang 22
3.2. Nguyên tắc đối xử quốc gia
(National Treatment)
ND: “Dựa trên cam kết thương mại, một nước sẽ dành cho sản phẩm, dịch vụ, nhà cung cấp của
nước khác những ưu đãi không kém hơn so với
ưu đãi mà nước đó đang và sẽ dành cho sản
phẩm, dịch vụ, nhà cung cấp của nước mình”.
Được thể hiện tại điều 3 GATT; điều 6 GATS và
điều 3 TRIPs.
Bai giang bai 1 mot so van de li luan ve luat kinh doanh quoc te gv mai xuan minh trang 23
3.3. Nguyên tắc mở cửa thị trường
(Market access).
Mở cửa thị trường được thực hiện thông qua
các cam kết về:
Cấm áp dụng biện pháp hạn chế số lượng.
Giảm và tiến tới xóa bỏ
hàng rào thuế
quan.
Giảm dần và tiến tới xóa bỏ quan.
hàng rào phi thuế
Bai giang bai 1 mot so van de li luan ve luat kinh doanh quoc te gv mai xuan minh trang 24
3.4. Nguyên tắc thương mại công
bằng ( Fair Trade).
Nội dung của nguyên tắc này là thương mại quốc tế được tiến hành trong điều kiện cạnh tranh bình đẳng như nhau.
1. Hiệp định về
chống phá giá và thuế
đối kháng.
2. Hiệp định về
trợ
cấp và biện pháp đối kháng.
3. Hiệp định về
các biện pháp tự
vệ.
4. Hiệp định về định giá hải quan.
5. Hiệp định kiểm tra sản phẩm trước khi xuống tàu.
6. Hiệp định về
các rào cản kỷ
thuật đối với thương mại.
7. Hiệp định về
biện pháp vệ
sinh dịch tễ.
8. Hiệp định về
thủ
tục cấp giấy phép nhập khẩu,