PHẦN 5: KÉT LUẬN VÀ ĐÈ NGHỊ
5.1. Kết luận
Qua các thí nghiệm trên cho thấy các chất điều hòa sinh trưởng có vai trò quan trọng trong quá trình nhân giống in vitro của 2 giống lan Dendrobỉum và Cymbidium.
Giữa các môi trường nuôi cấy trên thì môi trường có bổ sung TDZ = lmg/1 và NAA = 0.5mg/l có khả năng nhân giống in vitro cao nhất.
Những môi trường có bố sung giữa nồng độ cytokinin cao và auxin thấp có
ảnh hưởng lớn đến quá trình nhân giống in vitro.
Giữa 2 giống lan Dendrobium và Cymbidium thì Dendrobiưm có khả nâng nhân giống in vitro cao hom Cymbidium. Nhưng ngược lại Cỵmbidium phát triển chiều cao chồi cao hơn Dendrobium.
5.2. Đề nghị
Tiếp tục bổ sung vào môi trường nuôi cấy in vitro ở các nồng độ cytokinin và auxin khác nhau nhằm đạt được hiệu quả nhân giống cao.
Tiếp tục thử
nghiệm trên nhiều giống lan khác nhau như:
Phalaenopsis,
Onicidium, ......để kiểm tra giống nào phát triển tốt nhất.
Tiếp tục quan sát quá trình sinh trưởng và phát triển của chồi trên các môi trường nuôi cấy in vitro khác nhau.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
1. Trần Thị Dung, 2003. Bài giảng nuôi cấy mô tế bào thực vật. Đại Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh.
2. Phan Thị Tuyết Hằng, 2005. Ảnh hưởng của môi trường nuôi cấy đến khả năng hình thành protocorm trên cây lan Cymbidiưm và phôi soma trên cây lan Onicium. Khoá luận tốt nghiệp kỹ sư Nông Học. Đại Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh.
3. Nguyễn Xuân Linh, 1998. Hoa và kỹ thuật trồng hoa. NXB Nông Nghiệp Hà Nội, trang 145-146.
4. Nguyễn Thị Hồng Nhật, 2004. Nhân giống in vitro cây lan Dendrobium bằng phương pháp nuôi cấy choi đon và giả hành. Khoá luận tốt nghiệp kỹ sư Nông Học. Đại Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh.
5. Dương Ngọc Bích Quyên, 2002. Khảo sát các yếu tố môi trường nuôi cấy ảnh hưởng đến sự nhân giong in vitro cây lan Cymbidium. Khoá luận tốt nghiệp kỹ sư Nông Học. Đại Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh.
6. Mai Trần Ngọc Tiếng, 2001. Thực Vật cấp Cao. Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia TP.HCM. 211 trang.
7. Vũ Văn Vụ, Vũ thanh Tâm, Hoàng Minh Tấn. 2000. Sinh lí học thực vật. Nhà xuất bản giáo dục. 251 trang.
TIẾNG ANH
8. Chang c. and Chang w.c., 1998. Plant regeneration from callus culture of
Cymbidium ensiýolium var. misericors. Plant Cell Reports (1998) 17: 251 - 255.
9. Huan L.V.T., Tanaka. 2004. Callus inductìon from protocorm-like body segments and plant regeneration in Cymbidium (Orchidaceae). The Joumal of Horticultural Science and Biotechnology. 79 (3): 406 - 410.
10.Nasiruddin K.M., Begun R., and Yasmin s., 2003. Protocorm like Bodies and Plantlet Regeneration from Dendrobium ýormosum Leaf Callus. Asian loumal of Plant Sciences. 2 (13): 955 - 957.
11.Nayak N.R., Chand P.K., Rath S.P., and Patnaik S.N., 1998. Iníluence of some plant growứi regulators on ứie growứi and organogenesis of Cymbidium aloiýolium (L). Sw. Seed derived rhizomes in vitro. In vitro Cellular and Dev.
Biol. Plant. 34: 185 - 188.
12.Talukder S.K., Nasiruddin K.M., Yasmin s., Hassan L., and Begum R., 2003. Shoot Proliíeration of Dendrobium Orchid with BAP and NAA. Joumal of Biological Sciences. 3 (11): 1058 - 1062.
13. Vij S.P., Kondo K., Promila p., and Pathak p., 1994. Regeneration potentìal of Cymbidium pendulum (Roxb) Sw.nodal explants-a study in vitro. J. Orchid Soc. India. 8: 19-23.
INTERNET
http://www.lamdong. gov.vn http://www.colorful-orchids.com http://www .plant-hormones .info/index
.htm
PHỤ LỤC
GIÓNG LAN CYMBIDIUM
THÍ NGHIỆM 1
*60 NGÀY NUÔI CẤY
D a t a : T N 1 . P H Ô I S O M A L e v e l c o d e s : N G H I Ệ M T H Ứ C
BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA
A n a l y s i s o f v a r i a n c e
S o u r c e o f v a r i a t i o n S u m o f S q u a r e s
S i g . l e v e l
B e t w e e n g r o u p s
w i t h i n g r o u p s
. 3 0 6 3 9 7
To t a l ( c o r r e c t e d )
TRUNG BÌNH CÁC NGHIỆM THÚC
. 0 0 0 0
d . f .
M e a n s q u a r e F r a t i o
11 8 . 9 6 3 0 6
1 0
11. 8 9 6 3 0 6 3 8 . 8 2 6
6 . 74 0 7 3
2 2
1 2 5 . 7 0 3 7 9
3 2
BẢNG KẾT QUẢ
L e v e l | C o u n t A v e r a g e | s t n d . E r r o r ( i n t e r n a l ) | s t n d . E r r o r ( p o o l e d s ) | 9 5 %L S D i n t e r v a l sf o r m e a n | |
1 | 3 . 0 0 0 0 0 0 0 | . 0 0 0 0 0 0 0 | . 3 1 9 5 8 1 3 | . 4 6 8 7 6 2 4 | . 4 6 8 7 6 2 4 |
2 | 3 . 0 0 0 0 0 0 0 | . 0 0 0 0 0 0 0 | . 3 1 9 5 8 1 3 | . 4 6 8 7 6 2 4 | . 4 6 8 7 6 2 4 |
3 | 3 . 0 0 0 0 0 0 0 | . 0 0 0 0 0 0 0 | . 3 1 9 5 8 1 3 | . 4 6 8 7 6 2 4 | . 4 6 8 7 6 2 4 |
4 | 3 3 . 4 4 4 4 3 3 3 | . 2 9 3 9 74 5 | . 3 1 9 5 8 1 3 | 2 . 9 7 5 6 7 0 9 | 3 9 1 3 1 9 5 7 |
5 | 3 3 . 8 8 8 9 0 0 0 | .1111 0 0 0 | . 3 1 9 5 8 1 3 | 3 . 4 2 0 1 3 7 6 | 4 . 3 5 7 6 6 2 4 |
6 | 3 4 . 8 8 8 9 0 0 0 | .1111 0 0 0 | . 3 1 9 5 8 1 3 | 4 . 4 2 0 1 3 7 6 | 5 . 3 5 7 6 6 2 4 |
7 | 3 1. 6 6 6 6 6 6 7 | .1 9 2 4 5 9 7 | . 3 1 9 5 8 1 3 | 1 .1 9 7 9 0 4 3 | 2 .1 3 5 4 2 9 1 |
8 | 3 3 . 5 5 5 5 6 6 7 | . 2 9 3 9 74 5 | . 3 1 9 5 8 1 3 | 3 . 0 8 6 8 0 4 3 | 4 . 0 2 4 3 2 9 1 |
9 | 3 3 . 7 7 7 7 6 6 7 | . 6 1 8 6 4 4 5 | . 3 1 9 5 8 1 3 | 3 . 3 0 9 0 0 4 3 | 4 . 2 4 6 5 2 9 1 |
1 0 | 3 4 . 2 2 2 2 3 3 3 | . 4 0 0 6 0 9 1 | . 3 1 9 5 8 1 3 | 3 . 7 5 3 4 7 0 9 | 4 . 6 9 0 9 9 5 7 |
11 | 3 5 .1111 0 0 0 | . 5 8 7 9 4 2 6 | . 3 1 9 5 8 1 3 | 4 . 6 4 2 3 3 7 6 | 5 . 5 7 9 8 6 2 4 |
To t a l BÀNG KẾT | 3 3 2 . 7 7 7 7 7 8 8 QUẢ TRẮC HẠNG M u l t i p l e r a n g e | . 0 9 6 3 5 74 a n a l y s i s f o r | . 0 9 6 3 5 74 T N 1 . P H Ô I S O M A | 2 . 6 3 6 4 41 6 | 2 . 9 1 9 11 6 0 |
M e t h o d : L e v e l | 9 5 P e r c e n t C o u n t A v e r a g e | H o m o g e n e o u s | G r o u p s | ||
1 2 3 7 4 8 9 | 3 . 0 0 0 0 0 0 0 3 . 0 0 0 0 0 0 0 3 . 0 0 0 0 0 0 0 3 1. 6 6 6 6 6 6 7 3 3 . 4 4 4 4 3 3 3 3 3 . 5 5 5 5 6 6 7 3 3 . 7 7 7 7 6 6 7 | X X X X X X X |
Có thể bạn quan tâm!
- Ảnh Hưởng Của Tdz Và Naa Đến Khả Năng Phát Sinh Phôi Soma, Tạo Protocorm Và Hình Thành Chồi
- Ảnh Hưởng Của Tdz Và Naa Đến Khả Năng Hình Thành Phôi Soma, Protocorm Và Chồi Lan Dendrobium Sau 60 Ngày Nuôi Cấy In Vìtro
- So Sánh Khả Năng Hình Thành Phôi Soma, Protocorm Và Chềỉ Giữa Các Môi Truờng Nuôi Cấy Trên Giống Lan Dendrobium
- Ảnh hưởng của các chất điểu hòa sinh trưởng đến quá trình nuôi cấy In Vitro của hai giống lan Dendrobium và Cymbidium - 10
- Ảnh hưởng của các chất điểu hòa sinh trưởng đến quá trình nuôi cấy In Vitro của hai giống lan Dendrobium và Cymbidium - 11
Xem toàn bộ 88 trang tài liệu này.
3 | 3 . 8 8 8 9 0 0 0 | ||
1 0 | 3 | 4 . 2 2 2 2 3 3 3 | X X |
6 | 3 | 4 . 8 8 8 9 0 0 0 | |
11 | 3 | 5 .1111 0 0 0 |
5
Data: TNl.PROTOCORM
L e v e l c o d e s : N G H I Ệ M T H Ứ C
BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA
A n a l y s i s o f v a r i a n c e S o u r c e o f
v a r i a t i o n S u m o f S q u a r e s
d . f . M e a n s q u a r e F r a t i o S i g . l e v e l
B e t v ỉ e e n g r o u p s 6 0 . 518 1 2 6 1 0 6 . 0 5 1 8 1 2 6 1 9 . 7 5 2 . 0 0 0 0
w i t h i n g r o u p s 6 . 74 0 6 8 1 2 2 . 3 0 6 3 9 4 6
To t a l ( c o r r e c t e d ) 6 7. 2 5 8 8 0 7 3 2
BẢNG KẾT QUẢTRUNG BÌNH CỦA
CÁC NGHIỆM
THÚC
L e v e l | C o u n t | A v e r a g e | s t n d . E r r o r ( i n t e r n a l ) | s t n d . E r r o r ( p o o l e d s ) | 9 5 %L S D i n t e r v a l sf o r r a e a n | |
1 | 3 | 2 . 2 2 2 2 3 3 3 | . 4 0 0 6 0 9 1 | . 3 1 9 5 8 0 3 | 1. 7 5 3 4 7 2 5 | 2 . 6 9 0 9 9 4 2 |
2 | 3 | 3 . 0 0 0 0 0 0 0 | . 3 8 4 9 1 9 4 | . 3 1 9 5 8 0 3 | 2 . 5 3 1 2 3 9 2 | 3 . 4 6 8 7 6 0 8 |
3 | 3 | 3 . 6 6 6 6 6 6 7 | .1 9 2 4 5 9 7 | . 3 1 9 5 8 0 3 | 3 .1 9 7 9 0 5 8 | 4 .1 3 5 4 2 7 5 |
4 | 3 | 4 . 3 3 3 3 3 3 3 | . 5 0 9 1 5 6 9 | . 3 1 9 5 8 0 3 | 3 . 8 6 4 5 7 2 5 | 4 . 8 0 2 0 9 4 2 |
5 | 3 | 5 .1111 0 0 0 | . 3 1 9 5 8 0 3 | 4 . 6 4 2 3 3 9 2 | 5 . 5 7 9 8 6 0 8 | |
.1111 0 0 0 | ||||||
6 | 3 | 6 . 2 2 2 2 3 3 3 | . 4 0 0 6 0 9 1 | . 3 1 9 5 8 0 3 | 5 . 7 5 3 4 7 2 5 | 6 . 6 9 0 9 9 4 2 |
7 | 3 | 3 . 5 5 5 5 6 6 7 | . 2 9 3 9 74 5 | . 3 1 9 5 8 0 3 | 3 . 0 8 6 8 0 5 8 | 4 . 0 2 4 3 2 7 5 |
8 | 3 | 4 . 4 4 4 4 3 3 3 | . 2 9 3 9 74 5 | . 3 1 9 5 8 0 3 | 3 . 9 7 5 6 7 2 5 | 4 . 9 1 3 1 9 4 2 |
9 | 3 | 4 . 6 6 6 6 6 6 7 | . 3 3 3 3 3 3 3 | . 3 1 9 5 8 0 3 | 4 .1 9 7 9 0 5 8 | 5 .1 3 5 4 2 7 5 |
1 0 | 3 | 6 .1111 0 0 0 | .1111 0 0 0 | . 3 1 9 5 8 0 3 | 5 . 6 4 2 3 3 9 2 | 6 . 5 7 9 8 6 0 8 |
11 | 3 | 6 . 7 7 7 7 6 6 7 | . 2 2 2 2 3 3 3 | . 3 1 9 5 8 0 3 | 6 . 3 0 9 0 0 5 8 | 7. 2 4 6 5 2 7 5 |
To t a l | 3 3 | 4 . 5 5 5 5 5 4 5 | . 0 9 6 3 5 7 1 | . 0 9 6 3 5 7 1 | 4 . 41 4 2 17 8 | 4 . 6 9 6 8 9 1 3 |
BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG
M u l t i p l e r a n g e a n a l y s i s f o r T N 1 . P R O T O C O R M M e t h o d : 9 5 P e r c e n t L S D
L e v e l C o u n t A v e r a g e H o m o g e n e o u s G r o u p s
3 | 2 . 2 2 2 2 3 3 3 | X | |||
2 | 3 | 3 . 0 0 0 0 0 0 0 | X X | ||
7 | 3 | 3 . 5 5 5 5 6 6 7 | X X | ||
3 | 3 | 3 . 6 6 6 6 6 6 7 | X X | ||
4 | 3 | 4 . 3 3 3 3 3 3 3 | X X | ||
8 | 3 | 4 . 4 4 4 4 3 3 3 | X X | ||
9 | 3 | 4 . 6 6 6 6 6 6 7 | X | ||
5 | 3 | 5 .1111 0 0 0 | X | ||
1 0 | 3 | 6 .1111 0 0 0 | X | ||
6 | 3 | 6 . 2 2 2 2 3 3 3 | X | ||
11 | 3 | 6 . 7 7 7 7 6 6 7 | X | ||
c o n t r a s t 1 2 | d i f í e r e n c e 0 . 7 7 7 7 7 | l i m i t s 0 . 9 3 7 5 2 | |||
1 3 | 1 . 4 4 4 4 3 | 0 . 9 3 7 5 2 * |
Data: TNl .CHỎI
L e v e l c o d e s : N G H I Ệ M T H Ứ C
BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA
A n a l y s i s o f v a r i a n c e
S o u r c e o f
v a r i a t i o n S u m o f S q u a r e s
d . f . M e a n s q u a r e F r a t i oS i g . l e v e l
B e t v ỉ e e n g r o u p s 2 . 8 0 1 3 2 1 9 1 0 . 2 8 0 1 3 2 2 2 . 0 2 9 . 0 8 0 1
w i t h i n g r o u p s 3 . 0 3 7 11 8 5
2 2
.1 3 8 0 5 0 8
To t a l ( c o r r e c t e d ) 5 . 8 3 8 4 4 0 4 3 2
BẢNG KẾT QUẢTRUNG BÌNH CỦA
CÁC NGHIỆM
THÚC
L e v e l | C o u n t | A v e r a g e | s t n d . E r r o r | s t n d . E r r o r | 9 5 % i n t e r v a l sL S D | |
1 | 3 | 1. 5 5 5 5 6 6 7 | . 2 9 3 9 74 5 | . 2 1 4 5 1 5 6 | 1 . 2 4 0 9 1 4 8 | 1 . 8 7 0 2 1 8 5 |
2 | 3 | 1. 7 7 7 8 0 0 0 | .1111 0 0 0 | . 2 1 4 5 1 5 6 | 1 . 4 6 3 14 8 1 | 2 . 0 9 2 4 5 1 9 |
3 | 3 | 2 . 3 3 3 3 3 3 3 | .1 9 2 4 5 9 7 | . 2 1 4 5 1 5 6 | 2 . 0 1 8 6 8 1 5 | 2 . 6 4 7 9 8 5 2 |
4 | 3 | 2 . 2 2 2 2 3 3 3 | . 2 2 2 2 3 3 3 | . 2 1 4 5 1 5 6 | 1. 9 0 7 5 8 1 5 | 2 . 5 3 6 8 8 5 2 |
5 | 3 | 1. 4 4 4 4 6 6 7 | . 2 2 2 2 3 3 3 | . 2 1 4 5 1 5 6 | 1.1 2 9 8 14 8 | 1 . 7 5 9 11 8 5 |
6 | 3 | 1. 3 3 3 3 3 3 3 | .1 9 2 4 5 9 7 | . 2 1 4 5 1 5 6 | 1 . 0 1 8 6 8 1 5 | 1 . 6 4 7 9 8 5 2 |
7 | 3 | 1. 5 5 5 5 6 6 7 | . 2 9 3 9 74 5 | . 2 1 4 5 1 5 6 | 1 . 2 4 0 9 1 4 8 | 1 . 8 7 0 2 1 8 5 |
8 | 3 | 1. 7 7 7 7 6 6 7 | . 2 9 3 9 6 8 2 | . 2 1 4 5 1 5 6 | 1. 4 6 3 114 8 | 2 . 0 9 2 41 8 5 |
9 | 3 | 1. 6 6 6 6 6 6 7 | .1 9 2 4 5 9 7 | . 2 1 4 5 1 5 6 | 1 . 3 5 2 0 1 4 8 | 1. 9 8 1 3 1 8 5 |
1 0 | 3 | 1. 7 7 7 8 0 0 0 | .1111 0 0 0 | . 2 1 4 5 1 5 6 | 1 . 4 6 3 14 8 1 | 2 . 0 9 2 4 5 1 9 |
11 | 3 | 1. 8 8 8 9 0 0 0 | .1111 0 0 0 | . 2 1 4 5 1 5 6 | 1 . 5 74 2 4 8 1 | 2 . 2 0 3 5 51 9 |
To t a l | 3 3 BẢNGKÉT | 1. 7 5 7 5 8 4 8 . 0 6 4 6 7 8 9 QUẢ TRẮC NGHIỆM | . 0 6 4 6 7 8 9 PHÂN HẠNG | 1 . 6 6 2 7 1 3 7 | 1 . 8 5 2 4 5 6 0 |
Ta b l e o f m e a n s, C H Ồ I
r a n g e | a n a l y s i s | f o r | T N 1 . C H Ỗ I | |||
M e t h o d : L e v e l | C o u n t | 9 5 | P e r c e n t L S D A v e r a g e | H o m o g e n e o u s G r o u p s | ||
6 | 3 | 1. 3 3 3 3 3 3 3 | X | |||
5 | 3 | 1. 4 4 4 4 6 6 7 | X | |||
1 | 3 | 1. 5 5 5 5 6 6 7 | X | |||
7 | 3 | 1. 5 5 5 5 6 6 7 | X | |||
9 | 3 | 1. 6 6 6 6 6 6 7 | X X | |||
8 | 3 | 1. 7 7 7 7 6 6 7 | X X X | |||
2 | 3 | 1. 7 7 7 8 0 0 0 | X X X | |||
1 0 | 3 | 1. 7 7 7 8 0 0 0 | X X X | |||
11 | 3 | 1. 8 8 8 9 0 0 0 | X X X | |||
4 | 3 | 2 . 2 2 2 2 3 3 3 | X X | |||
3 | 3 | 2 . 3 3 3 3 3 3 3 | X | |||
c o n t r a s t 1 2 1 3 | d i f í e r e n c e 0 . 2 2 2 2 3 0 . 7 7 7 7 7 | l i m i t s 0 . 6 2 9 3 0 0 . 6 2 9 3 0 | * |
Data: TNl.CHIỀU CAO
L e v e l c o d e s : N G H I Ệ M T H Ứ C
BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA
S o u r c e o f v a r i a t i o n | S u m o f S q u a r e s | d . f . | M e a n s q u a r e | F r a t i o S i g . l e v e l |
B e t v ỉ e e n g r o u p s | 8 . 0 0 7 8 5 8 3 | 1 0 | . 8 0 0 7 8 5 8 | 11. 0 4 2 . 0 0 0 0 |
w i t h i n g r o u p s | 1. 5 9 5 41 8 4 | 2 2 | . 0 7 2 5 1 9 0 | |
To t a l ( c o r r e c t e d ) | 9 . 6 0 3 2 7 6 7 | 3 2 |
A n a l y s i s o f v a r i a n c e
BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CÁC NGHIỆM THÚC
Ta b l e o f r a e a n s f o r T N l . C H I Ề U C A O