Xuất khẩu của Việt Nam sang các nước Bắc Phi, thực trạng và giải pháp - 14


Phụ lục 3: Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam – Bắc Phi 1991-2004

Đơn vị: triệu USD


Năm

Tổng kim

ngạch

Xuất khẩu

Nhập

khẩu

Xuất siêu

1991

15,5

13,3

2,2

11,1

1992

23,0

23,0

0,0

23,0

1993

6,3

6,3

0,0

6,3

1994

19,6

19,5

0,1

19,4

1995

32,3

29,7

2,6

27,1

1996

21,4

15,8

5,6

10,2

1997

20,6

19,3

1,3

18,0

1998

14,6

13,8

0,8

13,0

1999

25,6

19,5

6,1

13,4

2000

41,2

30,2

11,0

19,2

2001

48,6

43,8

4,8

39,0

2002

36

29,0

7,0

22

2003

59,0

46,0

13,0

33,0

2004

76,7

68,0

8,7

59,3

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 119 trang tài liệu này.

Xuất khẩu của Việt Nam sang các nước Bắc Phi, thực trạng và giải pháp - 14

Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam

Phụ lục 4: Kim ngạch xuất nhập khẩu của Ai Cập thời kỳ 1991-2003


Đơn vị: triệu USD


Năm

Tổng kim ngạch

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Thâm hụt

1991

11.521

3.659

7.862

-4.203

1992

11.341

3.050

8.291

-5.241

1993

11.298

3.110

8.188

-5.078

1994

12.900

3.448

9.452

-6.004

1995

15.180

3.441

11.739

-8.298

1996

16.553

3.534

13.019

-9.485

1997

21.423

5.525

15.898

-10.373

1998

21.103

4.403

16.700

-12.297

1999

21.453

4.445

17.008

-12.563

2000

24.248

6.388

17.860

-11.472

2001

23.510

7.078

16.432

-9.354

2002

21.287

6.643

14.644

-8.001

2003

23.026

8.205

14.821

-6.616

Tăng trưởng

7,4%/năm

6,8%/năm

7,7%/năm


Nguồn: Ngân hàng Trung ương Ai Cập


Phụ lục 5: Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam – Ai Cập từ 1995-2004

Đơn vị: nghìn USD


Năm

Tổng kim ngạch

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995

855

855

0

1996

2.889

1.471

1.418

1997

7.632

6.537

1.095

1998

10.637

10.389

248

1999

13.620

12.267

1.353

2000

21.614

19.016

2.598

2001

29.066

28.574

492

2002

22.728

21.828

900

2003

29.079

22.210

6.869

2004

41.101

38.693

2.408

Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam


Phụ lục 6: Kim ngạch buôn bán các mặt hàng chính giữa Việt Nam và Ai Cập từ 1999 đến 2004

Đơn vị: nghìn USD


Stt

Mặt hàng

1999

2000

2001

2002

2003

2004

I

Xuất khẩu







1

Gạo

2.140

6.324

14.728

104



2

Hạt tiêu

2.476

3.902

4.726


5.176

6.992

3

Sản phẩm điện - điện tử

4.160

11.285

3.857

13.934

10.403

22.744

4

Dệt may

1.622

138

741

216

638

732

5

Giày dép

190

350

479

731

859

858

6

Cà phê

226

335

369

3.475

382

810

7

Đồ gỗ

48

112

214

101

129

649

8

Xơ nhân tạo

65

375


205



9

Sản phẩm cơ khí

238

289


395

736


10

Ba lô, túi

375

290





11

Phụ liệu thuốc lá





2.006

829

12

Hàng rau quả






1.104

13

Hàng hoá khác






3.515

II

Nhập khẩu







1

Xăng dầu


2.234





2

Gạch xây dựng


39

45



97

3

Sản phẩm cơ khí


64

78

56

90


4

Đồng và sản phẩm

đồng


99

226

53



5

Thảm các loại

584

25





6

Mật đường

680





2.032

7

Thạch cao

46






8

Chà là

26


11




9

Sản phẩm điện-điện tử

12



15



10

Dầu bôi trơn


25





11

Sắt thép





6.048


12

Bông các loại






28

Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam

Phụ lục 7: Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam-Angiêri 1995 đến 2004

Đơn vị: nghìn USD


Năm

Tổng kim ngạch

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995

11.155

11.155



1996

8.937

8.937



1997

8.233

8.221

12


1998

2.020

1.772

238


1999

4.731

4.731



2000

6.404

6.404



2001

11.540

11.540



2002

3.402

3.397

5


2003

18.104

18.221

180


2004

14.100

13.848

252


Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam


Phụ lục 8: Kim ngạch XNK các mặt hàng chính giữa Việt Nam -Angiêri

Đơn vị: nghìn USD


Stt

Mặt hàng

2001

2002

2003

2004

I

Xuất khẩu





1

Gạo

9.475

1.189

14.116

9.476

2

Hạt tiêu

851


1.313

1.403

3

Chè

80




4

Dệt may

6


16


5

Giày dép

277

18

8,6


6

Cà phê

399

1.451

1.619

2.054

7

Đồ gỗ

8




8

Sản phẩm nhựa

1,3




9

Sản phẩm cơ khí

300

120

133


10

Xăng dầu

47




11

Cao su và sp cao su

313

392


453

12

Hàng rau quả

20


19


13

Thuốc màu

59




14

Máy vi tính, linh kiện



23


II

Nhập khẩu





1

Thức ăn gia súc




192

2

Giấy phế liệu




43

3

Sản phẩm cơ khí



96


4

Sắt thép



83


Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam

Phụ lục 9: Kim ngạch xuất nhập khẩu của Maroc thời kỳ 1991-2003

Đơn vị: triệu USD


Năm

Tổng kim ngạch

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Thâm hụt

1991

11.157

4.284

6.873

-2.589

1992

11.321

3.973

7.348

-3.375

1993

10.723

3.991

6.732

-2.741

1994

11.934

4.788

7.146

-2.358

1995

13.544

5.512

8.032

-2.520

1996

13.587

5.638

7.949

-2.311

1997

14.822

6.300

8.522

-2.222

1998

15.717

6.446

9.271

-2.825

1999

16.869

6.916

9.953

-3.037

2000

18.917

7.406

11.511

-4.105

2001

19.215

7.557

11.658

-4.101

2002

19.558

7.772

11.736

-3.964

2003

21.435

8.172

13.263

-5.091

Tăng trưởng

5,6%/năm

5,8%/năm

5,4%/năm


Nguồn: Ngân hàng thế giới


Phụ lục 10: Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam – Maroc từ 1995-2004

Đơn vị: nghìn USD


Năm

Tổng kim ngạch

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995

946

946

0

1996

492

450

42

1997

1.243

1.185

58

1998

868

834

34

1999

3.001

765

2.236

2000

3.018

2.962

56

2001

1.812

1.765

47

2002

3.103

3.034

69

2003

3.410

3.334

76

2004

8.555

8.230

325

Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam


Phụ lục 11: Kim ngạch buôn bán các mặt hàng chính giữa Việt Nam và Maroc thời kỳ 1999-2004

Đơn vị: nghìn USD


Stt

Mặt hàng

1999

2000

2001

2002

2003

2004

I

Xuất khẩu







1

Hạt tiêu


211

91


292


2

Sản phẩm nhựa

27

23


58



3

Dệt may

36

100

88

117

191


4

Giày dép

150

281

317

67

78

386

5

Cà phê

222

1514

511

849

1.080

2.518

6

Cao su

224

318

319

402

121


7

Sản phẩm giấy

63

11

53

29



8

Đồ điện tử



109

514

321


9

Máy móc thiết bị phụ

tùng





108


10

Hải sản






1.245

11

Ti vi và linh kiện






2.007

12

Săm lốp các loại






582

13

Hàng hoá khác






1.490

II

Nhập khẩu







1

Gỗ

61






2

Đồng

107






3

Phân phốt-phát

1981



3,5



4

Bông


23





5

Dụng cụ quang học


27





6




7,3



7

Quả và hạt




24



8

Đá xây dựng






60

9

Thép phế liệu






191

10

Hàng hoá khác





76

74

Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam

Phụ lục 12: Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam-Libi từ 1995 đến 2004

Đơn vị: nghìn USD


Năm

Tổng kim ngạch

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995

19.380

16.755

2.625

1996

4.900

4.900


1997

3.158

3.158


1998

986

779

207

1999

99

99


2000

71

71


2001

98

93

5

2002




2003

625

625


2004

6.109

6.109


Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam


Phụ lục 13: Các mặt hàng chính giữa Việt Nam và Libi 2001 đến 2004

Đơn vị: nghìn USD


STT

Mặt hàng

2001

2002

2003

2004

I

Xuất khẩu





1

Hạt và quả có dầu

26




2

Gỗ và sản phẩm gỗ

25



135

3

Hàng may mặc

3




4

Gạo




5.832

5

Giày dép

33


37


6

Đồ gia dụng

6




7

Cao su



512


8

Hàng thủ công mỹ nghệ



18


9

Hàng hoá khác



57

141

II

Nhập khẩu





1

Hoá chất hữu cơ

5




Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam

Phụ lục 14: Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam-Tuynidi 1995-2004

Đơn vị: nghìn USD

Năm

Tổng kim ngạch

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995

42

42


1996

4.191

48

4.143

1997

266

150

116

1998

143

75

68

1999

4.134

1.663

2.471

2000

10.105

1.780

8.325

2001

4.254


4.254

2002

6.738

739

5.999

2003

7.826

1.580

6.246

2004

6.817

1.133

5.684

Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam


Phụ lục 15: Các mặt hàng XNK chính giữa Việt Nam- Tuynidi

Đơn vị: nghìn USD

STT

Mặt hàng

2001

2002

2003

2004

I

Xuất khẩu





1

Hạt và quả có dầu


72



2

Cà phê, chè


274

380

169

3

Hàng thủ công mỹ nghệ


11



4

Sợi nhân tạo


10



5

Giày dép


146

709

132

6

Giấy và bìa giấy


61



7

Plastic và sp plastic


79



8

Cao su và sp cao su


86

17


9

Dược phẩm



18


10

Hàng dệt may



32

127

11

Hạt tiêu



237

418

II

Nhập khẩu





1

Phân bón

3.906

5.956

6.226

5.404

2

Máy móc thiết bị điện

101

4



3

Đá nghiền

247




4

Xơ nhân tạo


36



5

Giày dép, ghệt


3



6

Dầu ăn



8


7

Kim loại thường




112

Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam

Xem tất cả 119 trang.

Ngày đăng: 07/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí