Tổ chức kế toán trong một kỳ của doanh nghiệp - 7


Công ty TNHH Vũ Dương


BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG TỔ

Tổ máy sợi con dây chuyền sợi chải kỹ ( tổ anh Tuấn) Ngày 31 tháng 3 năm 2005


Đơn vị:1000đ



TT


Họ và Tên

Ntt

Sản lượng


Lương


Phụ cấp


Thưởng


Tổng TN

Các khoản giảm


Còn lĩnh

K

ĐM

TT

5%+1%

Tiền ăn

1

Phùng Khắc Tuấn

9

19



850.148

212.537

150

1212.685

72.761

84

1055.924

2

Vũ Văn Thế

8

18

10036

10839

638.885


300

938.885

56.333

78

804.552

3

Phạm Hải Đăng

7

19

10036

9835

583.4484


105

688.448

41.307

78

569.14

4

Đới Tuấn Kha

8

19

10036

10422

623.8997


150

773.9

46.434

81

646.466

5

Phạm Minh Nam

9

18

14578

13928

800.741


105

905.74

54.344

81

770.397

6

Trần Minh Thể

8

20

14578

14129

787.503


105

892.503

53.55

84

754.953

7

Tạ Văn Tiên

8

19

14578

15441

934.259


200

1134.259

68.1

81

985.203

8

Phạm Văn Phúc

9

20

12032

12749

762.447


150

912.447

54.747

87

770.7

9

Đinh Văn Thuỷ

6

22

12032

12958

756.192


150

906.192

54.37

84

767.82

10

Lại Ngọc Quân

6

21

12032

12620

734.439


200

934.439

56.1

81

797.373

11

Đào Văn Ninh

8

19

14021

14560

844.344


150

994.344

59.66

81

853.684

12

Đỗ Khắc Bình

9

19

14021

15251

942.109


200

1142.11

68.53

84

989.583

13

Lê Ngọc Thảnh

10

18

14021

14345

873.535


150

1023.535

61.412

84

878.123

14

Cộng

105

251

152001

157077

10131.95


2115

12459.5

747.57

1068

10643.92

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 131 trang tài liệu này.

Tổ chức kế toán trong một kỳ của doanh nghiệp - 7


Công ty TNHH Vũ Dương BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG

Ngày 31 tháng 3 năm 2005

Bộ phận: Văn phòng

Đơn vị:1000đ

T

T

Họ và tên

Chức

vụ

HSL

ĐGT

L

Ntt

PCTN

PCK

TT

QL

Tổng thu

nhập

Các khoản giảm trừ

Còn lĩnh

BHXH

BHYT

T/ăn

1

N. Hồng Sơn

6,89

76,92

28

500

800

150

3.738,79

178,885

37577

-

3.532,22

2

N.Hùng Vũ

PGĐ

7

3

30

450

720

150

3.673.854

183,693

36,738

-

9

3

N.T.Hương

PGĐ

6,20

69,23

27

450

720

150

3.258,468

162,923

32,584

-

3.453,42

4

P.T.T.Nhuận

TPK

7

1

27

337,5

-

150

1.941,344

97,067

7

81

3

5

N.Thị Thuỷ

T

6,20

69,23

26

200

-

150

1.211,532

60,577

19,413

81

3.062,96

6

N.Thị Hồng

PP

7

1

27

175

-

105

1.033,9

51,695

12,115

81

1.743,86

7

Vũ.T.Hà Thơ

KT

4,66

51,92

26

-

-

105

805,05

40,253

10,339

78

3

8

Đào T.T. Nga

KT

5

3

26

-

-

105

805,05

40,253

8,050

78

1.057,84

9

T.T.M. Nguyệt

KT

2,75

30,76

26

-

-

105

805,05

40,253

8,050

78

890,866

10

Đ.T.M.Hương

KT

9

9

26

-

-

105

805,05

40,253

8,050

78

678,747

11

Lê Trung Thực

KT

2,41

26,92

27

337,5

-

150

1.941,344

97,067

8,050

81

678,747

12

Vũ Thị Biên

TPK

4

5

27

200

-

150

1.211,532

60,577

19,413

81

678,747

13

Mai Thị lý

D

2,41

26,92

26

-

-

105

805,05

40,253

12,115

78

678,747

PP

4

5

8,050

1.743,86

38

Quyền.T.Hươn

PKD

2,41

26,92

26

150

-

150

900,002

45,0001

78

3


g

4

5







9.00


1.057,84



TK

2,41

26,92









678,747




4

5













2,41

26,92









768,002

4

5


4,66

51,92


5

3


2,75

30,76


9

9


2,41

26,92


4

5



2,06

23,07


9

7



Cộng

x

x

x

102

10.50

8.00

3.99

83.635.21

41.817,

8.363,5

2.80

50463.10





6

0

0

0

2

6


2

6


Công ty TNHH Vũ Dương BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG

Tháng 3 năm 2005

Đơn vị: Đồng


TT


TK Nợ

TK334

TK338

Tổng TK338

Lương TT

Tổng TN

3382

3383

3384

I

TK622

321.291.324

372.398,778

7.447.975,56

55.859.816,7

7.447.975,56

70.755.767,8

1

TK 622 D/c CK

123 336.850

167.805,515

3.356.110,3

25170827,25

3.356.110,3

31.883047,85

2

TK622 D/c CT

92.249,221

100.312,248

2.006.244,96

15.046.837,2

2.006.244,96

19.059.327,12


3

TK622 D/c OE

95.705.253

103.281,015

2.065.620,3

15.492.152,25

2.065.620,3

19.623.392,85

II

TK627

45.178.590

59.582,205

1.191.644,1

8.937.330,75

1.191.644,1

11.320.618,95

1

PXI

18.097.656

23.177.284

463.545,68

3.476.592,6

463.545,68

4.403.683,96



III

TK641

2.212.251

3.485.780

69.715,6

522.867

69.715,6

662.298,2

IV

TK642

74.918.237

83.635.212

1.672.704,24

12.545.281,8

1.672.704,24

15.890.690,28


Tổng

477. 535.014

576.642.682

9 392.854

7044.640

9 392.854

94 362.109


Công ty TNHH Vũ Dương BẢNG PHÂN BỔ VÀ TRÍCH CÁC KHOẢN THEO LƯƠNG

Quý I năm 2005

Đơn vị:1000đ


TT


TK Nợ

TK334

TK338

Tổng TK338

Lương TT

Tổng TN

3382

3383

3384

I

TK622

993 426 779

1 034 598.678

20 691.974

155 189.802

20 691.974

196 573.749

1

TK 622 D/c CK

359 466.243

378 531.633

7 57 6.326

56 779.745

7 57 6.326

71.921.010

2

TK622 D/c CT

294 456.346

308 412.313

6 168.246

46 261.847

6 168.246

58 598.339

3

TK622 D/c OE

339 504.199

347 654.732

6 953.095

52 148.21

6 953.095

66 054.399

II

TK627

200 112.657

206 534.749

4 130.695

30 980.212

4 130.695

39 241.602

1

PXI

92 734.636

98 511.51

1 970.230

14 776.727

1 970.230

18 717.869


….

III

TK641

9 452.246

11.2685.78

233.717

1 752.867

233.717

2220.298

IV

TK642

240 262.555

260 675.985

5 213.512

39 101.40

5 213.512

49 528.437


Tổng

1 443 254.237

1 493 498.192

29 869.963

224 024.729

29 869.963

283 764.656


Khi tập hợp tiền lương cho toàn doang nghiệp kế toán tiến hành lập bảng phân bổ và trích các khoản theo lương.

Căn cứ vào các bảng phân bổ và các khoản trích theo lương, kế toán lập các chứng từ ghi sổ 64A và 64B.

CHỨNG TỪ GHI SỔ Số 64A

Tháng 3 năm 2005

Đơn vị: 1000đ


Trích yếu


Số tiền



Phân bổ tiền lương quý I năm

622

334

1 034 598.678

2005

627

334

206 537.749


641

334

11 685.78


642

334

240 675.985

Cộng phát sinh



1 493 498.192

TK

Nợ Có


Ngày 31 tháng 3 năm 2005

Người lập Kế toán trưởng

(Ký,họ tên) (Ký,họ tên)


CHỨNG TỪ GHI SỔ Số 64B

Quý I năm 2005

Đơn vị :1000đ

Trích yếu


Số tiền



Trích các khoản theo lương

622

338

196 573.749


627

338

39 22.172


641

338

2 220.3


642

338

45 728.437

Cộng phát sinh



283 764.657

TK

Nợ Có


Ngày 31 tháng 3 năm 2005

Người lập Kế toán trưởng

(Ký,họ tên) (Ký,họ tên)


Căn cứ vào các chứng từ ghi sổ kế toán vào sổ cái cho các TK liên quan việc vào sổ cái TK 334 và TK 338 cũng giống như vào sổ cái TK 152


SỔ CÁI

Tên tài khoản: “Phải trả công nhân viên” Số hiệu: 334

Năm 2005

Đơn vị: 1000đồng


NT GS

Chứng từ

Diễn giải

TK

ĐƯ

Số

tiền

SH

N-T

Nợ




Dư đầu kỳ



327 988.504

31/3

17

31/3

Lương phải cho

622


1.034 598.678

31/3

40A

31/3

CBCNV trong quý

627


206 537.749




I năm 2005

641


11 685.78





642


240 675.985




TT lương CBCNV

111

1 458 893.674





Cộng phát sinh


1 458 893.674

1 493 498.192




Dư cuối kỳ



362 593.022



Ngày 31 tháng 3 năm 2005

Người ghi sổ

Kế toán trưởng

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)


SỔ CÁI

Tên tài khoản: “ Các khoản phải trả phải nộp khác” Số hiệu: 338

Năm 2005

Đơn vị: 1000đồng

NT

GS

Chứng từ

Diễn giải

TK

ĐƯ

Số

tiền

SH

N-T

Nợ




Dư đầu kỳ



34 831.658


31/3

17

31/3

Bảng trích và phân

622


196 573.749

31/3

40A

31/3

bổ tiền lương Quý I

627


39 22.172




năm 2005

641


2 220.3





642


45 728.437

31/3

54

21/3

Nộp cho cho kho bạc

112

175 040





NHCT HN







Cộng phát sinh


175 040

283 764.657




Dư cuối kỳ



1 318 071.119

Ngày 31 tháng 3 năm 2005

Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)


IV. CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH

A: Những vấn đề chung và chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 1.Khái niệm

@. Chi phí: Là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí về lao động sống và lao động vật hoá. Cần cho quá trình hoạt động kinh doanh mà phần doanh nghiệp phải chi ra trong 1 chu k ỳ kinh doanh.

Công ty TNHH Vũ Dương sản xuất dựa trên định mức tiêu hao. Phiếu định mức kế hoạch NVLsản xuất tại các dây chuyền được phòng kỹ thuật vật tư phối hợp cùng phòng thí nghiệm lên kế hoạch việc pha trộn và việc điều động NVL cần cho sản xuất cho ra các sản phẩm theo các hoá đơn mua hàng của phòng kinh doanh chuyển xuống.

Đối tượng tính giá thành sản phẩm là các sản phẩm trực tiếp được sản xuất ra. Toàn bộ chi phí sản xuất phát sinh đều được tập hợp riêng cho mỗi dây chuyền tại các xưởng sau đó được phân bổ cho từng sản phẩm. Hiện nay Công ty TNHH Vũ Dương áp dụng việc tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm thep định mức tiêu hao NVL cho các sản phẩm sản xuất ra tại Công ty.


Sổ chi phí sản xuất kinh doanh

Chứng từ gốc

Chứng từ ghi sổ

Bảng tính giá thành sản phẩm

Trình tự ghi sổ


Sổ cái


Bảng cân đối số phát sinh

Báo cáo tài chính

Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 17/05/2022