27. Phòng Văn hoá và Thông tin huyện Ninh Giang (2013), Báo cáo tổng kết công tác văn hoá - thông tin huyện Ninh Giang năm 2013
28. Phòng Văn hoá và Thông tin huyện Ninh Giang (2014), Báo cáo tổng kết công tác văn hoá - thông tin huyện Ninh Giang năm 2014
29. Phòng Văn hoá và Thông tin huyện Ninh Giang (2015), Báo cáo tổng kết công tác văn hoá - thông tin huyện Ninh Giang năm 2015.
30. Phòng Văn hoá và Thông tin huyện Ninh Giang (2016), Báo cáo tổng kết công tác văn hoá - thông tin huyện Ninh Giang năm 2016.
31. Phòng Văn hoá và Thông tin huyện Ninh Giang (2017), Báo cáo tổng kết công tác văn hoá - thông tin huyện Ninh Giang năm 2017.
32. Phòng Văn hoá và Thông tin, Báo cáo thực trạng quản lý di tích trên địa bàn huyện Ninh Giang.
33. Lê Thị Hoài Phương (2007), Giáo trình quản lý văn hoá nghệ thuật,
Nxb Văn hoá, Hà Nội.
34. Quốc hội (2001), Luật Di sản văn hóa năm 2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Di sản văn hóa năm 2009.
35. Thủ tướng Chính phủ (2009), Chiến lược phát triển văn hoá đến năm 2020, Quyết định số 581/QĐ-TTg ngày 06/5/2009.
36. Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, UBND tỉnh Hải Dương (2008), Địa chí Hải Dương - tập 1, Nxb Chính trị Quốc gia.
37. Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, UBND tỉnh Hải Dương (2008), Địa chí Hải Dương - tập 3, Nxb Chính trị Quốc gia.
38. Bùi Quang Triệu (2010), Đền thờ Khúc Thừa Dụ, Nxb Văn hoá - Thông tin.
39. UBND huyện Ninh Giang (2018), Báo cáo sơ kết Đề án Bảo tồn và phát huy giá trị Di sản văn hoá 2016 - 2018.
40. UBND huyện Ninh Giang (2011), Báo cáo kết quả 10 năm thực hiện Luật Di sản văn hoá trên địa bàn huyện Ninh Giang (giai đoạn 2001
- 2011).
41. UBND huyện Ninh Giang (2015), Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo tồn, phát huy giá trị Di sản văn hoá” trên địa bàn huyện Ninh Giang giai đoạn 2016 - 2020.
42. UBND tỉnh Hải Dương (1999), Hải Dương - di tích và danh thắng tập 1, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Hải Dương.
43. UBND tỉnh Hải Dương (2010), Hải Dương - di tích và danh thắng
Tập 2, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Hải Dương.
44. Ủy ban soạn thảo hiến chương quốc tế (2004),Các hiến chương quốc tế về bảo tồn và trùng tu , Nxb Xây dựng Hà Nội
45. Hoàng Vinh (1997)Một số vấn đề bảo tồn và phát triển di sản văn hoá dân tộc, Nxb CTQG. Hà Nội.
46. Hoàng Vinh (1999), Mấy vấn đề lý luận và thực tiễn xây dựng văn hoá ở nước ta, Nxb VHTT.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG
VŨ VĂN HƯNG
QUẢN LÝ DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA
Ở HUYỆN NINH GIANG, TỈNH HẢI DƯƠNG
PHỤ LỤC LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: QUẢN LÝ VĂN HÓA Mã số: 8319042
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. Trần Đức Ngôn
Hà Nội, 2018
MỤC LỤC
PHỤ LỤC 1. BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH HUYỆN NINH GIANG VÀ BẢN ĐỒ ĐÁNH DẤU DI TÍCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH GIANG.. 111 PHỤ LỤC 2. THỐNG KÊ DI TÍCH LSVH 113
PHỤ LỤC 3. DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI CUNG CẤP THÔNG TIN VÀ CÂU HỎI PHỎNG VẤN 118
PHỤ LỤC 4. MỘT SỐ VĂN BẢN VỀ QUẢN LÝ DTLSVH CỦA HUYỆN NINH GIANG 120
PHỤ LỤC 5. MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ DI TÍCH Ở HUYỆN NINH GIANG 133
Phụ lục 1
BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH HUYỆN NINH GIANG VÀ BẢN ĐỒ ĐÁNH DẤU DI TÍCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH GIANG
Phụ lục 2
. THỐNG KÊ DI TÍCH LSVH
2.1. Tổng hợp số lượng di tích lich sử văn hoá trên đại bàn huyện Ninh Giang (Nguồn: phòng Văn hoá và Thông tin huyện Ninh Giang)
Đền | Chùa | Miếu | Nghè | Quán | Văn chỉ | Nhà thờ họ | Mộ cổ | Cầu đá | Nhà thờ công giáo | Đàn | Công trình kiến trúc dân dụng cổ truyền | Di tích, địa điểm kháng chiến cách mạng | Tổng | |
40 | 23 | 82 | 49 | 07 | 01 | 01 | 64 | 12 | 05 | 14 | 03 | 11 | 23 | 335 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Nhằm Khắc Phục Những Hạn Chế Để Nâng Cao Hiệu Quả Quản Lý
- Tăng Cường Công Tác Tuyên Truyền, Giáo Dục Ý Thức Cho Nhân Dân Về Bảo Vệ Di Tích Lịch Sử - Văn Hoá
- Quản lý di tích lịch sử - văn hóa ở huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương - 14
- Quản lý di tích lịch sử - văn hóa ở huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương - 16
- Quản lý di tích lịch sử - văn hóa ở huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương - 17
- Quản lý di tích lịch sử - văn hóa ở huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương - 18
Xem toàn bộ 159 trang tài liệu này.
2.2. Tổng hợp loại hình di tích theo xã, thị trấn trên địa bàn huyện Ninh Giang
(Nguồn: Phòng Văn hoá và Thông tin huyện Ninh Giang)
Xã, thị trấn | Tên loại hình di tích | Tổng | |||||||||||||||
Đình | Đề n | Chù a | Miếu | Ng hè | Quán | Văn chỉ | Nhà thờ họ | Mộ cổ | Cầu đá | Di chỉ khảo cổ | Nhà thờ Công G iáo 1 | Công trình kiến trúcdân dụngcổ truyền | Di tích, địa điểm cách mạng kháng chiến | Đà n | |||
1 | Hiệp Lực | 1 | 5 | 6 | 1 | 1 | 15 | ||||||||||
2 | Đồng Tâm | 1 | 1 | 3 | 4 | 7 | 2 | 18 | |||||||||
3 | Hồng Dụ | 3 | 6 | 9 | |||||||||||||
4 | Vĩnh Hoà | 2 | 4 | 4 | 7 | 1 | 18 | ||||||||||
5 | Hồng Thái | 2 | 4 | 1 | 1 | 2 | 10 |
Ninh Thành | 1 | 6 | 2 | 1 | 10 | ||||||||||||
7 | Ninh Hải | 3 | 2 | 2 | 7 | 1 | 1 | 16 | |||||||||
8 | Tân Hương | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 9 | ||||||||
9 | Hồng Phong | 4 | 4 | 1 | 9 | 1 | 1 | 20 | |||||||||
10 | Đông Xuyên | 2 | 2 | 1 | 2 | 3 | 1 | 11 | |||||||||
11 | Nghĩa An | 5 | 6 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 17 | ||||||||
12 | Kiến Quốc | 1 | 1 | 5 | 2 | 2 | 1 | 0 | 5 | 18 | |||||||
13 | Quyết Thắng | 1 | 2 | 3 | |||||||||||||
14 | Ứng Hoè | 1 | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 11 | ||||||||
15 | Tân Phong | 3 | 1 | 5 | 2 | 1 | 12 | ||||||||||
16 | Ninh Hoà | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 6 | 2 | 1 | 17 | |||||||
17 | Hồng Phúc | 3 | 1 | 3 | 2 | 2 | 11 | ||||||||||
18 | Vạn Phúc | 2 | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 11 | |||||||||
19 | Hưng Long | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | 1 | 2 | 1 | 12 | |||||||
20 | Hồng Đức | 2 | 5 | 8 | 3 | 2 | 1 | 21 | |||||||||
21 | Hưng Thái | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 10 | |||||||||
22 | An Đức | 3 | 3 | 2 | 4 | 1 | 2 | 15 | |||||||||
23 | Văn | 1 | 3 | 2 | 1 | 1 | 8 |