Phát triển làng nghề truyền thống gắn với du lịch ở Hà Nội - 18


Phụ lục 2

LỊCH SỬ NGHỀ THỦ CÔNG VIỆT NAM



Sản phẩm

Số LN

Tỷ trọng của các LN

Hơn 100

năm

30-

100

năm

10-

30

năm

Dưới 10

năm


Tổng

Hơn 100

năm

30-

100

năm

10-

30

năm

Dưới 10

năm


Tổng

Sản phẩm mới

73

93

60

63

289

25,3

32,2

20,8

21,8

100,0

Sơn mài

12

2

7

10

31

38,7

6,5

22,6

32,3

100,0

Mây tre đan

202

224

131

140

697

29

32,1

18,8

20,1

100,0

Gốm sứ

19

20

9

12

60

31,7

33,3

15,0

20,0

100,0

Thêu ren

77

80

104

78

339

22,7

23,6

30,7

23,0

100,0

Dệt sợi

177

200

37

22

436

40,6

45,9

8,5

5,0

100,0

Gỗ

74

102

126

39

341

21,7

29,9

37,0

11,4

100,0

Chạm khắc đá

12

11

13

9

45

26,7

24,4

28,9

20,0

100,0

Giấy

2

2

3

1

8

25,0

25,0

37,5

12,5

100,0

Tranh dân gian

1

0

2

1

4

25,0

0

50,0

25,0

100,0

Kim khí

53

45

69

32

199

26,6

22,6

34,7

16,1

100,0

Sản phẩm khác

99

176

142

94

511

19,4

34,4

27,8

18,4

100,0

Tổng

801

955

703

501

2960

27,1

32,3

23,8

16,9

100,0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 150 trang tài liệu này.

Phát triển làng nghề truyền thống gắn với du lịch ở Hà Nội - 18


Nguồn: JICA (2001): “Nghiên cứu cơ sở về quy hoạch tổng thể phát triển nông thôn dựa vào phát triển nghề thủ công ở khu vực nông thôn và miền”


Phụ lục 3

SỐ LÀNG NGHỀ TRONG CÁC VÙNG VÀ CẢ NƯỚC THEO HAI LOẠI TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH LÀNG NGHỀ

(Làng có trên 50% hoặc 20% số hộ làm nghành nghề phi nông nghiệp)



Vùng

Số tỉnh

có làng nghề

Số

làng nghề

Tỉnh có nhiều làng nghề nhất

50%

20%

50%

20%

Đồng bằng Sông Hồng

11

280

866

Thái Bình (63)

Hà Nội (409)

Đông Bắc

11

56

164

Bắc Giang (6)

Bắc Giang (21)

Tây Bắc

4

8

247

Sơn La (4)

Sơn La (191)

Bắc Trung bộ

6

98

341

Thanh Hóa (64)

Thanh Hóa

(201)

Nam Trung bộ

6

44

87

Bình Định (16)

Quảng Nam

(30)

Tây Nguyên

4

0

0

-

-

Đông Nam bộ

9

38

101

Bình Thuận (11)

TP HCM (39)

Đồng bằng Sông Cửu

long

13

86

211

An Giang (27)

Vĩnh Long (40)

Cả nước

64

610

2017




Nguồn: JICA (2002) “Nghiên cứu quy hoạch phát triển ngành nghề thủ công Theo hướng CNH nông thôn Việt Nam”


Phụ lục 4

CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CỦA HÀNG THỦ CÔNG VIỆT NAM


Sản phẩm

Thị trường mục tiêu %

Nhật Bản

Hàn Quốc/ Đài Loan

Hồng Kông/ Trung Quốc

Nước

Châu Á khác

Châu Âu

Hoa kỳ

Nướ

c khác

Sản phẩm cói

19,2

20,1

19,2

5,7

26,4

4,6

4,9

Sơn mài

7,1

50,0

2,4

2,4

7,1

26,2

4,8

Mây tre Đan

21,8

18,6

15,0

6,2

22,8

11,2

4,2

Gốm Sứ

12,7

15,5

7,0

9,9

33,8

15,5

5,6

Thêu ren

23,2

25,5

10,7

5,5

27,2

3,6

4,3

Dệt sợi

16,7

11,1

13,6

11,1

38,9

5,6

3,0

Gỗ

8,4

21,8

23,5

5,0

15,1

10,1

16,0

Chạm khắc đá

12,5

15,6

25,0

12,5

21,9

6,3

6,3

Giấy

0,0

100,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

Tranh dân gian

0,0

16,7

16,7

16,7

33,3

16,7

0,0

Kim khí

3,4

15,5

37,9

20,7

8,6

3,4

10,3

Sản phẩm khác

9,0

15,7

28,2

13,7

16,1

8,2

9,0

Tổng số

17,4

19,8

17,1

7,9

24,3

7,7

5,8


Nguồn: Số liệu điều tra của dự án quy hoạch phát triển ngành nghề thủ công phục vụ công nghiệp nông thôn Việt Nam, của JICA và Bộ Nông nghiệp và phát triển nông nghiệp năm 2004


Phụ lục 5

TỶ TRỌNG XUẤT KHẨU MỘT SỐ SẢN PHẨM LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG


60

50

40

30

20

10

0

Theu ren


Cói Tranh

dân gian


Gốm sứ


Mây tre đan


Chạm khắc đá


East


Sơn

mài


Nguồn: Tổng hợp từ Niên giám Thống kê 2009, Tổng cục thống kê


Phụ lục 6

CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CỦA CÁC THÀNH PHẦN KINH TẾ HÀ NỘI THEO GIÁ SO SÁNH 1994

Đơn vị: %


Chỉ số phát triển GTSX

2005

2006

2007

Kinh tế Nhà nước

106,5

103,7

103,3

Kinh tế ngoài Nhà nước

124,4

135,6

132,7

Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

120,0

131,9

132,0


Nguồn: Tổng hợp từ Niên giám Thống kê 2008, Tổng cục thống kê


Phụ lục 7

HÌNH THỨC TỔ CHỨC SẢN XUẤT KINH DOANH

CÁC LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG CỦA HUYỆN TỪ LIÊM, HÀ NỘI




Nghề TT

Hộ gia đình SX

Cty TNHH

Cty

Tư nhân

HTX

cổ phần

Tổ

hợp tác

Xuân Phương

Rèn

405

2

0

1

15

Tây Mỗ

Gò hàn

230

0

3

1

12

Mễ Trì

Bún, bánh cuốn

429

0

0

1

30

Trung Văn

Bện chão, dây

thừng

278

0

3

1

10

Đại Mỗ

Đan phên cót

1210

0

5

0

4


Nguồn: Phòng Kế hoạch - Đầu tư huyện Từ Liêm


Phụ lục 8

KẾT QUẢ LỰA CHỌN VỀ MỨC ĐỘ KHÓ KHĂN CỦA LNTT


Nhân tố vốn




Frequency


Percent


Velid Percent

Cumulative

Percent

Valid

2

3.3

3.3

3.3

1.00





2.00

2

3.3

3.3

6.7

5.00

2

3.3

3.3

10.0

9.00

4

6.7

6.7

16.7

10.00

6

10.0

10.0

26.7

11.00

16

26.7

26.7

53.3

12.00

28

46.7

46.7

100.0

Total

60

100.0

100.0



Nhân tố thị trường




Frequency


Percent


Velid Percent

Cumulative

Percent

Valid

2

3.3

3.3

3.3

3.00





4.00

4

6.7

6.7

10.0

9.00

10

16.7

16.7

26.7

10.00

14

23.3

23.3

50.0

11.00

20

33.3

33.3

83.3

12.00

10

16.7

16.7

100.0

Total

60

100.0

100.0



Nhân tố mặt bằng SXKD




Frequency


Percent


Velid Percent

Cumulative

Percent

Valid

2

3.3

3.3

3.3

3.00





4.00

2

3.3

3.3

6.7

5.00

2

3.3

3.3

10.0

7.00

8

16.7

16.7

23.3

9.00

10

20.0

20.0

40.0

10.00

12

20.0

20.0

60.0

11.00

12

20.0

20.0

80.0

12.00

12

20.0

20.0

100.0

Total

60

100.0

100.0


Nhân tố ô nhiễm môi trường




Frequency


Percent


Velid Percent

Cumulative

Percent

Valid

2

3.3

3.3

3.3

1.00





2.00

10

16.7

16.7

20.0

3.00

10

16.7

16.7

36.7

4.00

12

20.0

20.0

56.7

5.00

4

6.7

6.7

63.3

6.00

10

16.7

16.7

80.0

7.00

4

6.7

6.7

86.7

8.00

6

10.0

10.0

96.7

10.00

2

3.3

3.3

100.0

Total

60

100.0

100.0


Xem tất cả 150 trang.

Ngày đăng: 12/08/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí