Trang 31
Tính chất công việc – Cronbach’s Anpha = 0.752 Anh/ chị không lo lắng về việc mất việc làm 0.680 Áp lực công việc không quá cao 0.521 Có đủ phương tiện, thiết bị cần thiết để thực việc công việc Bố trí công việc hợp lý – Cronbach’s Anpha = 0.709 Công việc phù hợp với khả năng và sở trường của anh/chị Anh/ chị cảm thấy công việc của mình đang làm rất thú vị Phong cách lãnh đạo của cấp trên – Cronbach’s Anpha = 0.613 0.548 0.551 0.551 Cấp trên lắng nghe quan điểm và suy nghĩ của anh/chị 0.442 Cấp trên coi trọng tài năng và sự đóng góp của anh/chị 0.442 Môi trường làm việc - Cronbach’s Anpha = 0.645 Bố trí không gian hợp lý 0.476 Công ty có nhiều cơ hội để anh/chị phát triển cá nhân 0.476
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh giá sự hài lòng của nhân viên đối với công ty Ga Huế tỉnh Thừa Thiên Huế - 1
- Đánh giá sự hài lòng của nhân viên đối với công ty Ga Huế tỉnh Thừa Thiên Huế - 2
- Đánh giá sự hài lòng của nhân viên đối với công ty Ga Huế tỉnh Thừa Thiên Huế - 4
Trang 32
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra) 2.8 Kiểm định giá trị trung bình của các nhóm nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên Bảng 23- Kiểm định giá trị trung bình với nhóm nhân tố “ Chế độ biểu dương- khen thưởng” Biến Test Value = 4 Giá trị trung bình T Sig. Mức thưởng hấp dẫn so với công ty khác 3.2615 -5.516 .000 Hình thức khen thưởng đa dạng 3.4769 -3.815 .000 Công ty có chế độ khen thưởng công khai, rò ràng 3.5538 -3.653 .001 Phúc lợi được thực hiện đầy đủ và hấp dẫn 3.5231 -3.964 .000 Mức thưởng nhận được xứng đáng với đóng góp 3.6308 -2.785 .007 Cấp trên quan tâm đến cấp dưới 3.8615 -1.218 .228
Trang 33
Bảng 24- Kiểm định giá trị trung bình với nhóm nhân tố “Mối quan hệ với đồng nghiệp” Test Value = 4 Giá trị trung bình T Sig. Đồng nghiệp của anh/ chị rất thân thiện 3.8615 -1.320 .191 Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ lẫn nhau 3.7692 -2.206 .031 Các đồng nghiệp của anh/ chị phối hợp làm việc tốt 3.9077 -.814 .418 Anh/ chị được đối xử công bằng 3.5538 -3.776 .000 Biến (Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
Trang 34
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra) Bảng 26- Kiểm định giá trị trung bình với nhóm nhân tố “Sự thăng tiến và phát triển nghề nghiệp” Giá trị trung bình T Sig. Chính sách thăng tiến rò ràng 3.2462 -5.503 .000 Có nhiều cơ hội thăng tiến khi làm việc tại Công ty 3.2615 -6.333 .000 Anh/ chị được đào tạo và phát triển nghề nghiệp 3.6923 -2.997 .004 Biến Test Value = 4 Bảng 27- Kiểm định giá trị trung bình với nhóm nhân tố “Tính chất công việc” Biến Test Value = 4 Giá trị trung bình T Sig. Anh/ chị không lo lắng về việc mất việc làm 3.9385 -.532 .597 Áp lực công việc không quá cao 3.5692 -4.013 .000 Có đủ phương tiện, thiết bị cần thiết để thực việc công việc 3.9846 -.139 .890
Trang 35
Bảng 28- Kiểm định giá trị trung bình với nhóm nhân tố “Bố trí công việc hợp lý” Giá trị trung bình T Sig. Công việc phù hợp với khả năng và sở trường của anh/chị 4.0462 .402 .689 Anh/ chị cảm thấy công việc của mình đang làm rất thú vị 3.7385 -2.100 .040 Biến Test Value = 4 Bảng 29- Kiểm định giá trị trung bình với nhóm nhân tố “Phong cách lãnh đạo của cấp trên” Biến Test Value = 4 Giá trị trung bình T Sig. Cấp trên lắng nghe quan điểm và suy nghĩ của anh/chị 3.6462 -3.081 .003 Cấp trên coi trọng tài năng và sự đóng góp của anh/chị 3.6923 -2.609 .011
Trang 36
Bảng 30- Kiểm định giá trị trung bình với nhóm nhân tố “Môi trường làm việc” Biến Test Value = 4 Giá trị trung bình T Sig. Bố trí không gian hợp lý 3.9692 -.265 .792 Công ty có nhiều cơ hội để anh/chị phát triển cá nhân 3.5385 -3.776 .000 (Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
Trang 37
2.9 Mô hình hiệu chỉnh Thông qua phân tích nhân tố EFA thì có các nhóm nhân tố bị thay đổi so với mô hình nghiên cứu ban đầu, thay vì 7 nhóm như mô hình ban đầu thì kết quả phân tích EFA thu được 8 nhóm nhân tố. Mối quan hệ với đồng nghiệp (X2) Chế độ biểu dương - khen thưởng (X1) Môi trường làm việc (X8) Chế độ lương – phúc lợi (X3) Sự hài lòng của nhân viên Sự thăng tiến và phát triển nghề nghiệp (X4) Tính chất công việc(X5) Bố trí công việc hợp lý (X6) Phong cách lãnh đạo của cấp trên (X7) Hình 7: Mô hình nghiên cứu được hiệu chỉnh
Trang 38
2.10 Phân tích hồi quy tương quan bội Mô hình hồi quy: Sự hài lòng của nhân viên = β0+ β1*BDKT+ β2*QHĐ β3*LPL+ β4*TTPT+ β5*TCCV+ β6*CVHL+ β7*PCLĐ+ β8*MTLV
Trang 39
2.10.1 Xem xét mối tương quan giữa các biến với sự hài lòng của nhân viên Bảng 31 – Hệ số tương quan Pearson mô hình sự hài lòng của nhân Tương quan Pearson Chế độ biểu dương khen thưởng 0.296 Mối quan hệ với đồng nghiệp 0.238 Chế độ lương phúc lợi 0.398 Sự thăng tiến và phát triển nghề nghiệp 0.237 Tính chất công việc 0.213 Bố trí công việc hợp lý 0.357 Phong cách lãnh đạo của cấp trên 0.251 Môi trường làm việc 0.369 Sự hài lòng 1 Sig. (2- phía) 0.017 0.057 0.001 0.058 0.089 0.003 0.044 0.002 viên Sự ài òng
Trang 40
2.10.2 Xây dựng mô hình hồi quy Sự hài lòng của nhân viên Bảng 32- Thủ tục chọn biến mô hình Sự hài lòng của nhân viên Các biến đưa vào/ loại raa Mô hình Biến đưa vào Biến loại ra Phương pháp 1 Chế độ lương phúc lợi Từng bước (Tiêu chuẩn: Xác suất F-vào <= . 050, Xác xuất F-ra >= .100). 2 Bố trí công việc hợp lý Từng bước (Tiêu chuẩn: Xác suất F-vào <= . 050, Xác xuất F-ra >= .100). 3 Chế độ biểu dương – khen thưởng Từng bước (Tiêu chuẩn: Xác suất F-vào <= . 050, Xác xuất F-ra >= .100). Biến phụ thuộc: Sự hài lòng của nhân viên (Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
Trang 41
Mô hình nghiên cứu được biểu diễn dưới dạng phương trình hồi quy như sau: Sự hài lòng của nhân viên = β0+ β1*LPL+ β2*CVHL+ β3*BDKT Bảng 33- Tóm tắt mô hình hồi quy đa biến Sự hài lòng của nhân viên Mô hình R R2 R2 hiệu chỉnh Ước lượng độ lệch chuẩn Durbin-Watson 1 .495a .245 .221 .71013 2.146 2 .546b .298 .264 .67784 3 .621c .382 .337 .65896 a. Các yếu tố dự đoán: Chế độ lương - phúc lợi b. Các yếu tố dự đoán: Chế độ lương - phúc lợi, Bố trí công việc hợp lý c. Các yếu tố dự đoán: Chế độ lương - phúc lợi, Bố trí công việc hợp lý, Chế độ biểu dương – khen thưởng d. Biến phụ thuộc: Sự hài lòng của nhân viên
Trang 42
Bảng 34- Kiểm định độ phù hợp của mô hình Sự hài lòng của nhân viên ANOVAd Mô hình Tổng bình phương df Trung bình bình phương F Sig. 1 Hồi quy 5.984 1 5.984 11.866 .001a Số dư 31.770 63 .504 Tổng 37.754 64 2 Hồi quy 9.267 2 4.633 10.084 .000b Số dư 28.487 62 .459 Tổng 37.754 64 3 Hồi quy 11.266 3 3.755 8.648 .000c Số dư 26.488 61 .434 Tổng 37.754 64 a. Các yếu tố dự đoán: Chế độ lương - phúc lợi b. Các yếu tố dự đoán: Chế độ lương - phúc lợi, Bố trí công việc hợp lý c. Các yếu tố dự đoán: Chế độ lương - phúc lợi, Bố trí công việc hợp lý, Chế độ biểu dương – khen thưởng d. Biến phụ thuộc: Sự hài lòng của nhân viên
Trang 43
Bảng 35- Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến mô hình Sự hài lòng của nhân viên Mô hình Thống kê đa cộ Độ chấp nhận của biến ng tuyến Hệ số phóng đại phương sai (Hằng số) Chế độ lương phúc lợi .837 1.195 Bố trí công việc hợp lý .936 1.069 Chế độ biểu dương – khen thưởng .848 1.179 (Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
Trang 44
Bảng 36- Kết quả phân tích hồi quy đa biến của mô hình Sự hài lòng của nhân viên Mô hình Hệ số hồi quy chưa chuẩn hoá Hệ số hồi quy chuẩn hoá T Sig. B sai số Beta (Hằng số) .959 .619 1.548 .127 Chế độ lương phúc lợi .268 .123 .254 2.167 .034 Bố trí công việc hợp lý .312 .100 .345 3.113 .003 Chế độ biểu dương – khen thưởng .255 .119 .250 2.146 .036 Biến phụ thuộc: Sự hài lòng của nhân viên (Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
Trang 45
Phương trình hồi quy tổng quát của mô hình được viết lại như sau: Sự hài lòng của nhân viên = 0.959 + 0.268 x Chế độ lương phúc lợi + 0.312 x Bố trí công việc hợp lý + 0.255 x Chế độ biểu dương- khen thưởng.