Giải tích 1 - Lê Chí Ngọc - 17

C. Bài tập x 2  y 2 1. Tìm các đạo hàm riêng của các hàm số sau a) z = (1 + xy) y b) z = e sin y x c) z = y 2 sin x x 2  y 2 y d) z = x  y x  y e) z = x f) z = x y 3 (x,y > 0 g) z = ln(x + ) h) z = arctg z i) u = x y 1 2 2 2 (x,y,z > 0) j) u = e x  y  z x 2 ...

Giải tích 1 - Lê Chí Ngọc - 13

B. Lý thuyết I Cận lấy tích phân là vô hạn 1. Định nghĩa Định nghĩa 8.1.1: Cho hàm số f(x) xác định trên [a,+∞) và khả tích trên bất kỳ đoạn hữu hạn [a,A]. Nếu tồn tại lim A  A  f (x)dx a thì giới hạn đó được gọi là ...

Giải tích 1 - Lê Chí Ngọc - 10

=> t 2 = x  3 1  x => tdt = 2dx (1  x) 2 3  2x  x 2 =>  xdx =  6  2t 2 (t 2  1) 2 dt = -2 dt  t 2  1 + 8 dt  (t 2  1) 2 = 2arctgt + 4t + C t 2  1 x  3 1  x 3  2x  x 2 = 2arctg + + C ax 2  bx  c  e) (Ax  B)dx (x   ) n ...

Giải tích 1 - Lê Chí Ngọc - 9

B. Lý thuyết * I Định nghĩa Định nghĩa 6.1.1: Cho f(x) xác định trong (a,b), F(x) xác định trong (a,b) gọi là nguyên hàm của f(x) nếu F(x) khả vi trong (a,b) và F’(x) = f(x)  x  (a,b). Định lý 6.1.1: Giả sử F(x) khả vi trong (a,b), F(x) là nguyên ...

Trang 366, Trang 367, Trang 368, Trang 369, Trang 370, Trang 371, Trang 372, Trang 373, Trang 374, Trang 375,

Trang chủ Tài liệu miễn phí