Khoai bỏ lò (khoai tây nướng, khoai lang nướng…) | 0 | 1 | 2 | 2 | |
Các loại đậu (đậu phụ, đậu xanh, đậu đen...) | 2 | 1 | 0 | 2 | |
Các loại trái cây (xoài, chuối, táo, nho, mận) | 2 | 1 | 0 | 2 | |
Hầu hết các loại rau | 2 | 1 | 0 | 2 | |
Tổng điểm | 24 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phiếu Phỏng Vấn Người Bệnh Đtđ Type 2 Đang Điều Trị Ngoại Trú Về Sự Tuân Thủ Chế Độ Điều Trị Bệnh Đtđ
- Thực trạng tuân thủ điều trị và một số yếu tố liên quan ở người bệnh đái tháo đường Type 2 điều trị ngoại trú tại phòng khám nội tiết bệnh viện Bãi Cháy, tỉnh Quảng Ninh năm 2015 - 13
- Thực trạng tuân thủ điều trị và một số yếu tố liên quan ở người bệnh đái tháo đường Type 2 điều trị ngoại trú tại phòng khám nội tiết bệnh viện Bãi Cháy, tỉnh Quảng Ninh năm 2015 - 14
Xem toàn bộ 122 trang tài liệu này.
Cách đánh giá:
Đạt khi ≥ 15 điểm
Không đạt < 15 điểm
Tuân thủ hoạt động thể lực
Cách đánh giá
Tuân thủ khi người bệnh hoạt động thể lực với cường độ từ mức trung bình trở lên ≥ 600 MET/phút/tuần.
Không tuân thủ khi người bệnh không hoạt động thể lực và hoạt động thể lực với cường độ thấp < 600 MET/phút/tuần.
Tuân thủ về dùng thuốc
Cách tính điểm | Tổng điểm | |
E5 | Chọn 1 được 2 điểm | 2 |
Chọn 2 được 1 điểm | ||
Chọn 3 được 0 điểm | ||
Chọn 4 được 0 điểm | ||
Nếu quên < 3 lần được 1 điểm |
Nếu quên ≥ 3 lần được 0 điểm | 1 | |
Tổng điểm | 3 |
Cách đánh giá
Đạt khi ≥ 2 điểm
Không đạt < 2 điểm
Tuân thủ về chế độ kiểm soát đường huyết và khám định kỳ
Cách tính điểm | Tổng điểm | |
F1 | Chọn 1 được 1 điểm | 1 |
Chọn 2 được 0 điểm | ||
F2 | Chọn 1được 2 điểm | 2 |
Chọn 2 được 1 điểm | ||
F3 | Nếu < 2 lần/tuần được 0 điểm | 2 |
Nếu 2-7 lần/tuần được 1 điểm | ||
Nếu > 7 lần/tuần được 2 điểm | ||
F7 | Chọn 1 được 1 điểm | 1 |
Chọn 2 được 0 điểm | ||
Chọn 3 được 0 điểm | ||
Chọn 4 được 0 điểm | ||
Tổng điểm | 6 |
Cách đánh giá:
Đạt khi ≥ 4 điểm
Không đạt < 4 điểm