Trang 1
CHƯƠNG II VẼ HÌNH HỌC Mục tiêu thực hiện Học xong bài này HSSV có khả năng: - Chia đều đọan thẳng, đường tròn. - Vẽ nối tiếp đoạn tiếp với đoạn thẳng, đường tròn. - Vẽ được một số đường cong hình học.
Có thể bạn quan tâm!
Trang 2
NỘI DUNG BÀI GIẢNG 1. VẼ ĐƯỜNG THẲNG 1.1. Vẽ đường thẳng vuông góc với đường thẳng 1.2. Vẽ đường thẳng song song với đường thẳng 2. CHIA ĐỀU ĐỌAN THẲNG, ĐƯỜNG TRÒN 2.1. Chia đều đọan thẳng 2.2. Chia đều một đường tròn 3. VẼ NỐI TIẾP 3.1. Vẽ tiếp tuyến với đường tròn 3.2. Vẽ cung nối tiếp 2 đường thẳng 3.3. Vẽ cung nối tiếp 1 đường tròn với 1 đường thẳng 3.4. Vẽ cung nối tiếp 2 đường tròn 4. VẼ MỘT SỐ ĐƯỜNG CONG HÌNH HỌC 4.1. Đường elip 4.2. Parabol 4.3. Đường xoắn ốc Archimet 4.4. Đường thân khai của đường tròn
Trang 3
1. VẼ ĐƯỜNG THẲNG 1.1. Vẽ đường thẳng vuông góc với một đường thẳng ( Hình 1.1 và Hình 1.2) 1.1. Vẽ đường thẳng song song với một đường thẳng (Hình 1.3 và 1.4) Hình 1.1 Hình 1.3 Hình 1.2 Hình 1.4
Trang 4
2. CHIA ĐỀU MỘT ĐOẠN THẲNG, ĐƯỜNG TRÒN 2.1. Chia đôi một đoạn thẳng ( Hình 2.1 và Hình 2.2) 2.1. Chia một đọan thẳng làm nhiều phần bằng nhau (Hình2.3) 5 4 3 2 1 A B A I B Hình 2.1 C C A B Hình 2.2 Hình 2.3
Trang 5
2.2. Chia đều đường tròn 2.2.1 Chia đường tròn làm 3 phần và 6 phần bằng nhau ( Hình 2.4) 2.2.2. Chia đường tròn làm 4 phần và 8 phần bằng nhau (Hình2.5) Hình 2.4 Hình 2.5
Trang 6
2.3. Chia đường tròn ra 5 phần và 10 phần bằng nhau (Hình2.6) 1 A O I N 2 B 4 D 3 • Vẽ hai đường kính AB và CD vuông góc nhau. • Vẽ O(R). • Tìm trung điểm I của bán kính OA. • Vẽ cung tròn (I, IC), cung tròn này cắt OB tại N. Đoạn thẳng CN là cạnh của ngũ giác đều nội tiếp đường tròn (O, R). Hình 2.6
Trang 7
2.4. Chia đường tròn ra 7,9,11. phần bằng nhau (Hình2.7) E Hình 2.7 • Chia CD làm n phần bằng nhau bởi các điểm 1, 2, 3… C 1 2 3 4 5 6 B D • Vạch cung (D,CD)=>E,F F • Kéo dài E và F với những điểm chẳn hoặc lẻ. Những đường kéo dài này cắt đường tròn tại những điểm và chúng chia đường tròn ra làm những phần bằng nhau. • Để chia đường tròn thành 7 phần bằng nhau (n =7) ta thực hiện như hình 2.7.
Trang 8
2. VẼ ĐỘ DỐC VÀ ĐỘ CÔN 2.1. Vẽ độ dốc 2.2. Vẽ độ côn 1:6 A a B C Hình 2.8 6a Hình 2.9
Trang 9
3. VẼ NỐI TIẾP 3.1. Vẽ tiếp tuyến với đường tròn 3.1.1. Vẽ tiếp tuyến với 1 đường tròn 3.1.2. Vẽ tiếp tuyến với 2 đường tròn
Trang 10
3. Vẽ cung nối tiếp 2 đường thẳng 3.1. Hai đường thẳng song song 3.2. Hai đường thẳng cắt nhau 3.3. Hai đường thẳng vuông góc Hình 2.12 d1 d’1 Dựng d’1//d1 d2 Hình 2.13 Hình 2.14
Trang 11
4. Vẽ cung nối tiếp 1 đường tròn với 1 đường thẳng 3.1. Tiếp xúc ngoài 3.2. Tiếp xúc trong Hình 2.15 Hình 2.16
Trang 12
5. Vẽ cung nối tiếp 2 đường tròn 5.1. Tiếp xúc ngoài ( Hình 2.17) 5.2. Tiếp xúc trong( Hình 2.18) 5.3. Vừa tiếp xúc ngoài, vừa tiếp xúc trong ( Hình 2.19) Hình 2.18 Hình 2.17 Hình 2.19
Trang 13
Ø25 R24 R12 28 95 R8 Ø15 30 R15 Ví dụ: vẽ hình dạng của tấm giằng 76 50 Hình 2.20
Trang 14
28 • + Xác định các tâm O1, O2, O3 của các lỗ. Tại các tâm này ta vẽ các đường tròn và cung tròn có bán kính đã cho và vẽ các đường thẳng cho trước (hình 2.21a) Ø15 30 R15 Hình 2.21a
Trang 15
R24 R12 R10 R8 R15 Hình 2.21b