4.5.2. Xác định mô hình toán học 109
4.5.3. Kiểm tra tính đồng nhất của phương sai 109
4.5.4. Kiểm tra giá trị có nghĩa của hệ số hồi quy 110
4.5.5. Kiểm tra tính tương thích của phương trình hồi quy 110
4.5.6. Kiểm tra khả năng làm việc của mô hình hồi quy 111
4.5.7. Chuyển phương trình hồi quy về dạng thực 111
4.6. Tổ chức tiến hành thí nghiệm 111
4.6.1. Tổ chức thí nghiệm 111
4.6.2. Kết quả đo lực căng, độ vòng của dây cáp và biên độ dao động giỏ đựng trái thanh long 113
4.7. So sánh kết quả nghiên cứu lý thuyết với kết quả thực nghiệm 114
4.7.1. So sánh ảnh hưởng của chiều dài nhịp đến độ vòng đường cáp trong trường hợp không tải 114
4.7.2. So sánh dao động của đường cáp 114
4.8. Xác định một số thông số hợp lý của đường cáp vận chuyển trái thanh long .115
4.8.1. Kết quả thực nghiệm đơn yếu tố 115
4.8.2. Kết quả thực nghiệm đa yếu tố 124
4.8.3. Xác định giá trị hợp lý của tham số ảnh hưởng 134
Kết luận chương 4 136
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 137
1. Kết luận 137
2. Kiến nghị 138
DANH MỤC CÁC BÀI BÁO ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN 139
TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ VIẾT TẮT
Đơn vị | Ý nghĩa | |
L | m | Chiều dài dây cáp |
γ | N/m | Trọng lượng riêng của cáp |
q | N/m | Tải trọng phân bố đều |
qk | N/m | Tải trọng phân bố đều nhịp thứ k |
Q | N | Tổng tải trọng trên đường cáp |
P | N | Tổng trọng lượng của dây cáp |
T | N | Lực kéo cáp theo phương tiếp tuyến |
| cm | Khoảng cách giữa 2 puly |
k | cm | Khoảng cách giữa 2 puly ở nhịp thứ k |
H | N | Lực căng chiếu theo phương ngang ( gọi tắt là lực căng ngang) |
R | N | Lực căng chiếu theo phương thẳng đứng |
Ry | N | Lực theo phương thẳng đứng tại puly |
Rk | N | Lực theo phương thẳng đứng tại nhịp thứ k |
T(x) | N | Lực căng dây tại x |
f | cm | Độ vòng nhịp cáp tại điểm giữa (hai gối đỡ ngang nhau) |
fk | cm | Độ vòng cáp ở nhịp thứ k tại điểm giữa (hai gối đỡ ngang nhau) |
fc | cm | Khoảng chênh độ cao từ C điểm thấp nhất của dây với puli đỡ đầu cao của nhịp cáp (hai gối đỡ có độ chênh cao ) |
fw | cm | Khoảng chênh độ cao của điểm thấp nhất C của nhịp đường cáp với điểm puli đỡ đầu cáp di chuyển ra khỏi nhịp |
fz | Hz | Tần số của gió |
s | cm | Phân tố độ dài tại x |
(x) | N/cm2 | Ứng suất kéo tại điểm x |
| cm | Độ dãn dài tại điểm x |
L | cm | Độ dãn dài của cáp khi chịu dãn |
L0 | cm | Chiều dài đoạn dây cáp khi chưa có tải |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu động lực học đường cáp vận chuyển trái thanh long ở vùng Tây Nam Bộ - 1
- Ý Nghĩa Khoa Học Của Những Kết Quả Nghiên Cứu Của Đề Tài Luận Án
- Bốc Xếp Trái Thanh Long Vận Chuyển Đến Nơi Tiêu Thụ
- Tời; 2- Dây Cáp Mang; 3- Dây Cáp Nâng Tải; 4- Xe Treo; 5. Dây Cáp Kéo Xe Treo
Xem toàn bộ 196 trang tài liệu này.
cm | Chiều dài đoạn dây cáp khi có tải | |
L(k ) | cm | Độ dãn dài của cáp khi chịu dãn ở lần lặp thứ k |
Lk | cm | Chiều dài dây cáp ở lần lặp thứ k |
E | N/cm2 | Mô-đul đàn hồi dây cáp |
F | cm2 | Diện tích thiết diện ngang dây cáp |
h | cm | Độ cao chênh lệch giữa hai puli đỡ |
| độ | Góc hợp bởi tiếp tuyến với dây cápvà phương Ox |
Pmax | N | Trọng lượng các giỏ tối đa |
| độ | Góc hợp bởi đường nối 2 trụ đỡ và phương OX |
Fx | N | Lực kéo dây cáp |
Fc | N | Lực sinh công khi cáp di chuyển |
Fn | N | Lực ma sát ngang |
Fp | N | Lực cản ma sát |
M | kg | Khối lượng của dây cáp tại nút A, N |
m | kg | Khối lượng của giỏ chứa và trái thanh long |
g | m/s2 | Gia tốc trọng trường |
| độ | Góc lệnh giữa giỏ chứa trái thanh long với phương đứng |
r | cm | Chiều dài dây treo giỏ chứa trái thanh long |
Fqt e | N | Lực quán tính của giỏ thanh long |
x(t ) | m/s2 | Gia tốc giỏ đựng trái thanh long |
v | m/s | Vận tốc điểm tiếp xúc |
We n | m/s2 | Gia tốc hướng tâm của giỏ đựng thanh long |
Wt n | m/s2 | Gia tốc tiếp tuyến giỏ đựng thanh long |
Rpl | cm | Bán kính puly |
F (t) | N | Lực tác động của gió |
t | s | Thời gian |
S | cm | Khoảng cách giữa hai giỏ thanh long |
A | cm | Biên độ dao động cực đại của các giỏ đựng thanh long |
Nm/s | Công suất tiêu thụ | |
Wm | Nm/s | Công suất tiêu thụ thắng lực ma sát |
Wk | Nm/s | Công suất cần có để di chuyển cáp trên nhịp cáp |
atb | m/s2 | Giá trị gia tốc cực đại trung bình |
ai | m/s2 | Giá trị gia tốc lần đo thứ i |
X | Trị số trung bình mẫu tổng thể | |
Sm | Tiêu chuẩn mẫu thí nghiệm | |
| Mức ý nghĩa thí nghiệm | |
| Sai số tuyệt đối của ước lượng | |
nct | Dung lượng mẫu cần thiết | |
S2m | Phương sai lớn nhất trong tổng số thí nghiệm | |
S2u | Phương sai thực nghiệm thứ u với số lần lặp lại u | |
Sbi | Phương sai của hệ số hồi qui | |
S 2 e | Phương sai do nhiễu tạo nên | |
mu | Số lần lặp lại ở mỗi điểm thí nghiệm thứ u | |
Yui | Giá trị của thông số ra ở điểm u | |
Yu | Giá trị trung bình thông số ra tại điểm u | |
Gtt | Giá trị Kohren theo tính toán | |
Ftt | Giá trị Fisher theo tính toán |
DANH MỤC BẢNG
Tên bảng | Trang | |
3.1 | Độ dài L (cm) dây cáp tính theo các giá trị của f và | 71 |
3.2 | Độ vòng f (cm) tính theo lực căng ngang H (N) và (cm) khi tải trọng đều q = 0.2 (N/cm) | 72 |
3.3 | Các bước giải gần đúng các phương trình W(u) 0 | 75 |
3.4 | Độ dãn dài L và độ vòng f theo độ dài ban đầu L0 và tải trọng q | 76 |
3.5 | Sai số các giá trị L và f giữa hai lần lặp thứ 4 và 5. | 76 |
3.6 | Lực căng ngang H và phản lực Ry tại giá đỡ đường cáp khép kín có cùng cao độ. | 77 |
3.7 | Tính độ vòng f , Rc, Rt trên nhịp cáp có gối có độ cao chênh nhau | 84 |
3.8 | Kết quả tính cho đường cáp khép kín với 23 nhịp, độ dài 50000 cm | 85 |
3.9 | Vùng tần số cộng hưởng dao động ngang, dọc của giỏ trên nhịp | 90 |
3.10 | Biên độ dao động cực đại của các giỏ theo các vị trí treo trên cáp | 93 |
3.11 | Biên độ dao động cực đại (m) của giỏ ứng với các giá trị H | 95 |
3.12 | Biên độ dao động cực đại (m) của giỏ ứng với các giá trị khi H=3500N, S =0,80m, r =0,30m | 96 |
3.13 | Biên độ dao động cực đại (m) của giỏ ứng với các giá trị r | 97 |
3.14 | Công suất tiêu thụ của hệ thống cáp ứng với tổng độ dài đường cáp và tổng số chuyển hướng trong hệ thống | 98 |
4.1 | Kết quả so sánh ảnh hưởng của chiều dài nhịp và lực căng ngang đến độ vòng lớn nhất của đường cáp | 114 |
4.2 | Kết quả so sánh ảnh hưởng của chiều dài nhịp và lực căng ngang đến biên độ dao động | 115 |
4.3 | Ảnh hưởng của lực căng đường cáp đến độ vòng khi chiều dài nhịp =2200 cm và tải trọng phân bố đều q = 0,2 N/cm | 115 |
4.4 | Ảnh hưởng của lực căng ngang đường cáp đến biên độ dao động cực đại của giỏ ở giữa nhịp | 118 |
Ảnh hưởng của chiều dài nhịp đến độ vòng khi lực căng ngang H = 5500 N và tải trọng đều q = 0.2N/cm | 120 | |
4.6 | Ảnh hưởng của chiều dài nhịp cáp đến biên độ dao động cực đại | 122 |
4.7 | Mức thí nghiệm của các thông số đầu vào | 124 |
4.8 | Bảng ma trận thí nghiệm độ vòng f phụ thuộc lực căng ngang H và chiều dài nhịp | 125 |
4.9 | Bảng ma trận thí nghiệm biên độ dao động cực đại của giỏ tại điểm treo giữa nhịp phụ thuộc lực căng ngang H và chiều dài nhịp | 125 |
DANH MỤC HÌNH
Tên hình | Trang | |
1.1 | Sơ đồ công nghệ thu hoạch thanh long | 5 |
1.2 | Cắt trái thanh long bằng kéo | 7 |
1.3 | Di chuyển trái thanh long bằng mang vác thủ công | 7 |
1.4 | Di chuyển trái thanh long bằng xe đẩy | 8 |
1.5 | Di chuyển trái thanh long bằng máy kéo | 8 |
1.6 | Bốc xếp trái thanh long vận chuyển đến nơi tiêu thụ | 8 |
1.7 | Trái thanh long được đổ thành từng đống hoặc xếp trong thùng nhựa | 9 |
1.8 | Sơ đồ đường cáp một dây căng cố định | 12 |
1.9 | Sơ đồ đường cáp một dây kéo căng - thả chùng | 13 |
1.10 | Sơ đồ đường cáp một dây chuyển động kiểu con thoi | 14 |
1.11 | Đường cáp một dây lắp thành vòng kín | 14 |
1.12 | Đường cáp ba dây có động lực | 15 |
1.13 | Đường cáp ba dây không động lực | 16 |
1.14 | Đường cáp ba dây có động lực | 17 |
1.15 | Sơ đồ cấu tạo của đường dây cáp 3 dây vận chuyển tuần hoàn liên tục | 18 |
1.16 | Vận chuyển na bằng dây cáp ở Chi Lăng, Lạng Sơn | 20 |
1.17 | Đường cáp vận chuyển cam ở Hàm Yên | 21 |
1.18 | Đường cáp vận chuyển chuối sau thu hoạch | 21 |
1.19 | Vườn trồng thanh long Tây Nam Bộ | 28 |
1.20 | Mô hình đường cáp vận chuyển trái thanh long | 29 |
2.1 | Mô hình đường cáp vận chuyển trái thanh long | 37 |
2.2 | Mô hình tính toán đường cáp khép kín | 38 |
2.3 | Dây cáp tựa trên hai gối có cùng độ cao | 40 |
2.4 | Mô hình tính lực căng của dây cáp | 40 |
2.5 | Tính độ dãn dài của cáp | 42 |
2.6 | Mô hình tính toán đường cáp khép kín | 45 |
2.7 | Mô hình tính độ vòng dây tựa trên các gối có độ chênh cao | 49 |
Sơ đồ động lực học đường cáp vận chuyển trái thanh long | 57 | |
2.9 | Sơ đồ phân tích lực trong tính toán dao động của giỏ đựng thanh long | 58 |
2.10 | Sơ đồ phân tích lực tác động vào giỏ trong quá trình đường cáp chuyển hướng | 63 |
2.11 | Mô hình tính công suất tiêu thụ để di chuyển giỏ đựng thanh long trên nhịp cáp | 68 |
3.1 | Tính độ dãn dài của đường cáp | 75 |
3.2 | Các trường hợp đường cáp tựa trên hai gối có có độ chênh cao | 79 |
3.3 | Đồ thị phương trình độ vòng dây cáp khi gối đỡ có độ cao chênh nhau | 84 |
3.4 | Đồ thị biểu diễn dao động của giỏ ở vị trí giữa nhịp cáp | 87 |
3.5 | Hiện tượng phách của dao động ngang khi tần số gió fz = 5,4 | 90 |
3.6 | Hiện tượng cộng hưởng của dao động ngang khi tần số gió fz = 5,9 | 91 |
3.7 | Hiện tượng phách của dao động dọc khi tần số gió fx = 5,3 | 91 |
3.8 | Hiện tượng cộng hưởng của dao động dọc khi tần số gió fx = 5,4 | 91 |
3.9 | Hiện tượng phách của dao động khi giỏ chuyển hướng với tần số gió f = 5,5 | 92 |
3.10 | Hiện tượng cộng hưởng của dao động khi giỏ chuyển hướng với tần số gió f = 5,6 | 92 |
3.11 | Đồ thị biên độ dao động ngang cực đại của giỏ đựng thanh long theo vị trí treo giỏ | 94 |
3.12 | Đồ thị biên độ dao động cực đại của giỏ treo ứng với các lực căng ngang khác nhau, với độ dài r = 0,3 m, = 2400 cm | 95 |
3.13 | Đồ thị biên độ dao động cực đại của giỏ ứng với thay đổi | 96 |
3.14 | Đồ thị biên độ dao động cực đại của giỏ treo ứng với độ dài dây giỏ r khác nhau, khi lực căng ngang H = 3500N, = 2400 cm | 97 |
3.15 | Đồ thị biểu thị sự phụ thuộc công suất tiêu thụ vào lực căng ngang dây cáp và số các puli chuyển hướng | 99 |
4.1 | Sơ đồ cấu trúc dạng khối của thiết bị thí nghiệm | 104 |
4.2 | Cảm biến đo biên độ dao động B12/1000 | 105 |
4.3 | Thiết bị đo độ vòng - máy thủy bình | 106 |