Correlations: (Group number 1 - Default model) B. Đánh giá độ tin cậy của các ước lượng trong mô hình bằng phương pháp Boostrap Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias MTDD < NCKDL 0,042 0,001 0,227 -0,001 ...
SKDD3 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate HDTN1 < HDTN 0,891 HDTN2 < HDTN 0,811 HDTN3 < HDTN 0,797 HDTN4 < HDTN 0,861 HDKDDL1 < HDKDDL 0,965 HDKDDL2 < HDKDDL 0,97 HDKDDL3 < HDKDDL 0,626 HDKDDL4 < HDKDDL 0,808 MTDD1 < MTDD 0,915 MTDD2 ...
Component Matrix a Component 1 THKDL1 ,883 THKDL2 ,872 THKDL4 ,865 THKDL3 ,850 THKDL5 ,830 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. B3. Kết quả phân tích nhân tố khám phá (EFA) thang đo nhân tố quản lý điểm đến KMO and Bartlett's Test ...
I. Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố hoạt động kinh doanh du lịch Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,910 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation ...
• Tính đơn hướng: Để kiểm định tính đơn hướng của thang đo các khái niệm nghiên cứu, Steenkamp và Van Trijp (1991) cho rằng khi không có tương quan giữa các sai số đo lường thì mô hình phù hợp với dữ liệu thị trường (Nguyễn Đình ...
PHỤ LỤC 1.10 BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH CỦA CROUCH & RITCHIE Mô hình Crouch-Ritchie Nguồn lực và nhân tố hấp dẫn cơ bản Tự nhiên và khí hậu Văn hoá và lịch sử Quan hệ thị trường Các hoạt động đang thực hiện Các sự kiện ...
PHỤ LỤC 1.6 BỘ CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH THẾ GIỚI (WTTC) Chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch của Hội đồng du lịch và lữ hành thế giới (WTTC) và Diễn đàn kinh tế thế giới (WEF) Mục tiêu ...
D Chất lượng của hệ thống giao thông đường bộ tốt. b Hệ thống thông tin liên lạc, wifi hoạt động thông suốt. c Chất lượng của đơn vị cung cấp điện, nước tốt. d Chất lượng dịch vụ tài chính, ngân hàng thuận tiện. 11 Nguồn ...
PHỤ LỤC 1.1 SỐ QUAN SÁT DỰ KIẾN PHỎNG VẤN STT DIỄN GIẢI 1 Số lượng quan sát (PBNH): 573.485/1.792.142 = 32% x 450/100 = 144 2 Số lượng quan sát (NCTBL): 358.428/1.792.142 = 20% x 450/100 = 90 3 Số lượng quan sát (NTTS): 286.744/1.792.142 = 16% x 450/100 = 72 4 ...
143. Woodside, A. G., & Carr, J. A. (1988). Incomplete Article-Consumer Decision Making And Competitive Marketing Strategies: Applications For Tourism Planning. Journal of Travel Research, 26 (3), 2-2. 144. Wilkinson, P. F., (1997). Tourism policy và planning: Case studies from the ...
Trang 201, Trang 202, Trang 203, Trang 204, Trang 205, Trang 206, Trang 207, Trang 208, Trang 209, Trang 210,