Luận văn thạc sĩ khoa học ngữ văn Tính khẩu ngữ trong thơ Nôm Nguyễn Trãi - 4 Trang 37 Trang 38 Trang 39 Trang 40 Trang 41 Trang 42 Trang 43 Trang 44 Trang 45 Trang 46 Trang 47 Trang 48
Luận văn thạc sĩ khoa học ngữ văn Tính khẩu ngữ trong thơ Nôm Nguyễn Trãi - 3 Trang 25 Trang 26 Trang 27 Trang 28 Trang 29 Trang 30 Trang 31 Trang 32 Trang 33 Trang 34 Trang 35 Trang 36
Luận văn thạc sĩ khoa học ngữ văn Tính khẩu ngữ trong thơ Nôm Nguyễn Trãi - 2 Trang 13 Trang 14 Trang 15 Trang 16 Trang 17 Trang 18 Trang 19 Trang 20 Trang 21 Trang 22 Trang 23 Trang 24
Luận Văn Thạc Sĩ Khoa Học Ngữ Văn Tính Khẩu Ngữ Trong Thơ Nôm Nguyễn Trãi - 1 Trang 1 Trang 2 Trang 3 Trang 4 Trang 5 Trang 6 Trang 7 Trang 8 Trang 9 Trang 10 Trang 11 Trang 12
853 204 1 Ba bảy mươi nào luống nhọc thân 854 - 2 Được thua đà biết sự vân vân 855 - 3 Chớ cười hiền trước rằng dại 856 - 4 Cầm đuốc chơi đêm bởi tiếc xuân 857 205 2 Những lệ xuân qua tuổi tác thêm 858 - 3 Chẳng thấy ngoài hiên tơ ...
493 - 7 Bốn dân nghiệp có cao cùng thấp 494 - 8 Đều hết làm tôi thánh thượng hoàng 495 127 1 Làm người thì giữ đạo trung dung 496 - 4 Mựa tham mựa dại nết anh hùng 497 - 5 Hùm còn muông mạnh còn nằm cũi 498 - 6 Khiếu hót chim khôn phải ở ...
132 40 2 Nào ai chẳng đội ở trên đầu? 133 - 7 Ngoài năm mươi tuổi, ngoài chưng thế 134 - 8 Ắt đã tròn bằng nước ở bầu 135 41 2 Đòi nước non chơi quản dầu 136 - 5 Giang sơn mặt thấy nên quen thuộc 137 - 6 Danh lợi lòng nào ước chác cầu ...
1336 4 có bạc, xanh 1337 203 1 phụ xanh 1338 2 kể tươi mấy 1339 3 nhẵn nhẫn, bạc 1340 4 3-7 mươi 1341 204 1 3-7 mươi 1342 3 cười hiền, dại 1343 4 cầm, tiếc 1344 205 1 tiếc, 1345 3 tơ liễu rủ 1346 4 liễu rủ rủ mềm một, một 1347 206 1 liễu mềm ...
951 7 nhiều 5-3 thửa 952 8 hèn 953 141 1 954 2 dại ngay, thiếu, khen chê 3 quen lạ 955 4 956 5 cũ 957 6 đi 958 7 cười dại, khó ta 959 8 960 142 1 bền 961 2 một 962 3 tham 963 4 lấy 964 5 đứt 965 6 dễ 966 7 nhịn đẹp 967 8 cương, nhu hai 968 143 1 969 3 có khó, ...
561 5 mận, đào 562 6 cam quýt tôi, mình 563 8 khen ta 564 84 1 lâu dài, lều nhàn 565 3 dễ 566 4 hứng dài 567 5 màng 568 6 dóng 569 7 thấy 570 8 gửi 571 85 1 học nhọc 572 2 gửi 573 3 đưa 574 4 họp 575 5 hoa tốt, tốt 576 6 cho đầy, đầy, vơi 577 7 biết 578 ...
Trang 47, Trang 48, Trang 49, Trang 50, Trang 51, Trang 52, Trang 53, Trang 54, Trang 55, Trang 56,