Xây dựng mô hình kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp sản xuất dược phẩm Việt Nam - 25
TK Nỵ 334 338 155 NKCT1 NKCT2 154C 154P Tỉng 154-5 6,165,999 154 SXC 4,947,614,400 26,599,700 338,885 26,858,202 79,119,700 128,392,496 7,101,521,980 154SXP 86,620,000 4,302,800 10,204,500 159,244,976 632 247,375 247,375 635 58,642,318 413,538,656 472,180,974 641 26,020,500 1,628,900 ...