176. Mano, H., & Oliver, R. L. (1993). Assessing the dimensionality and structure of the consumption experience: evaluation, feeling, and satisfaction. Journal of Consumer research , 20 (3), 451- 466. 177. Madden, T. J., Ellen, P. S., & Ajzen, I. (1992). A Comparison of the Theory of ...
89. Caneen, J. M. (2004). Cultural determinants of tourist intention to return. Consumer psychology of tourism, hospitality and leisure , 267- 275. 90. Cardozo, Richard N. (1965), ‘An Experimental Study of Consumer Effort, Expectation and Satisfaction’, Journal of Marketing Research, 2 ...
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Văn bản quy phạm pháp luật 1. Luật Du lịch (luật số 09/2017/QH14) ngày 19 tháng 6 năm 2017. Tài liệu tiếng Việt Sách và giáo trình 2. Đinh Phi Hổ (2019), Nghiên cứu định lượng trong kinh tế và viết bài báo ...
Được các tổ chức liên quan đến du lịch có thể hiểu được hành vi của đối tượng du khách khác trong tương lai, cǜng đều nhằm mục đích thu hút được du khách đến với điểm đến đó. Đây là điều đáng quan tâm đối với tác giả ...
Ảnh điểm đến về chất lượng và danh tiếng có mối quan hệ tác động cùng chiều đối với sự hài lòng của họ. 4.3.2.7 Kết quả kiểm định giả thuyết H 7 Với giả thuyết H 7 : Hình ảnh điểm đến về tổng thể có ảnh hưởng tích ...
Mối quan hệ giữa các thành phần cụ thể như sau: Biến độc lập tiềm ẩn (Thái độ AT; Chuẩn chủ quan SN; Kiểm soát hành vi nhận thức PBC; Hình ảnh điểm đến về khả năng tiếp cận tài nguyên và nguồn lực TCTN; Hình ảnh điểm đến ...
SN2 Tổng phương sai trích (%) = 56,28% ≥ 50% 72,06 77,098 Eigenvalues = 1,486 ≥ 1 2,16 2,31 Hệ số KMO (0,5 ≤ KMO ≤ 1); Hệ số KMO = 0,810 0,706 0,755 Phương pháp trích: Principal Axis Factoring. Phép xoay: Promax with Kaiser Normalization. Nguồn: Kết quả khảo sát ...
4.2.1 Phân tích đặc điểm du khách qua khảo sát nghiên cứu chính thức Nghiên cứu sử dụng một tập dữ liệu gồm 443 mẫu quan sát thu thập tại các điểm đến du lịch tại 3 tỉnh: Cà Mau, Bạc Liêu và Sóc Trăng (Việt Nam). 4.2.1.1 Đặc ...
Bảng 3.12. Kết quả kiểm định thang đo ý định quay trở lại INT Biến Trung bình nếu loại Phương sai nếu loại biến Tương quan biến Độ tin cậy nếu loại biến Độ tin cậy Số biến biến tổng INT1 9,87 6,078 ,956 ,983 INT2 9,86 5,953 ,974 ...
(Discriminant) (Maximum Shared Variance) < Phương sai trung bình được trích AVE (Average Variance Extracted) Square Root of AVE (SQRTAVE) > Inter- Construct Correlations Nguồn: Hair và cộng sự, 2006 3.3.2.5 Phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính SEM Mô hình hóa ...
Trang 11, Trang 12, Trang 13, Trang 14, Trang 15, Trang 16, Trang 17, Trang 18, Trang 19, Trang 20,